- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
KAYEXALATE 454G H/1LỌ
KAYEXALATE 454G H/1LỌ
dùng để điều trị lượng Kali cao, là một loại thuốc được sử dụng để giúp loại bỏ lượng kali dư thừa trong máu.
Thành phần: natri polystyrene sulphonate
Sản phẩm tương tự: Resonium A 454g
2.250.000 VND
Jardiance 25mg H/30 viên (trị đái tháo đường )
Jardiance 25mg H/30 viên (trị đái tháo đường )
Công dụng: Điều trị tiểu đường tuýp II.
Hoạt chất: Empagliflozin
Đối tượng sử dụng: Người trưởng thành.
870.000 VND
Vui lòng gọi...
Jardiance Duo 5mg/1000mg H/30 viên (thuốc trị đái tháo đường)
Jardiance Duo 5mg/1000mg H/30 viên
Công dụng:
JARDIANCE DUO được chỉ định phối hợp với chế độ ăn và luyện tập để cải thiện việc kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân người lợn bị đái tháo đường typ 2
Nước sản xuất: Đức
200.000 VND
Nexavar 200mg ( Sorafenib 200mg Bayer) H/60 viên
Nexavar 200mg ( Sorafenib 200mg Bayer) H/60 viên
Hoạt chất Sorafenib được sử dụng để điều trị ung thư thận, gan và tuyến giáp.
Sorafenib là một loại thuốc hóa trị liệu hoạt động bằng cách làm chậm hoặc ngăn chặn sự phát triển của các tế bào ung thư qua 2 cơ chế:
Ức chế hoạt động & sự hình thành của men tyrosine kinase. Qua đó ngăn sự phát triển của tế bào ung thư.
Ngăn chặn tăng sinh mạch máu mới, nuôi dưỡng tế bào ung thư.
28.300.000 VND
Daktarin T/10g (trị nấm ở khoang miệng hầu và đường tiêu hóa)
Daktarin T/10gam
Thành phần: miconazol 20 mg
Thuốc Daktarin oral gel 10g có thành phần chính là Miconazol. Tác dụng diệt nấm miệng-hầu hoặc đường tiêu hóa.
140.000 VND
Adalat Crono 30mg H/20 viên
Adalat Crono 30mg
chỉ định để điều trị bệnh mạch vành như các cơn đau thắt ngực ổn định mạn tính, thuốc còn được sử dụng để điều trị cao huyết áp. Adalat Crono 30mg được sản xuất bởi Bayer pharma AG.
Thành phần: Nifedipine 30 mg
460.000 VND
PRADAXA 110 MG H/30 VIÊN ( THUỐC NGỪA THUYÊN TẮC HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH)
PRADAXA 110MG H/30 VIÊN
Vui lòng gọi...
Eylea Vial 40 mg/ml H/1 lọ ( điều trị thoái hóa điểm vàng)
Eylea Vial 40 mg/ml
Dạng bào chế:Dung dịch tiêm nội nhãn
Đóng gói:Hộp 1 lọ chứa 278 μl dung dịch tiêm có thể lấy ra được 100 μl và 1 kim tiêm
Thành phần:
Aflibercept 40mg/ml
Chỉ định:
Được sử dụng để điều trị thoái hóa điểm vàng do tuổi tác (ướt). Thuốc cũng được sử dụng để điều trị sưng ở võng mạc do tắc nghẽn trong mạch máu.
28.500.000 VND
Sifrol 0.75MG H/30 viên (Thuốc điều trị bệnh Parkinson vô căn)
Sifrol 0.75MG H/30 viên ( Thuốc điều trị bệnh Parkinson vô căn)
Thành phần: Dabigatran etexilate.
Chỉ định: Các dấu hiệu & triệu chứng bệnh Parkinson vô căn & hội chứng chân không yên vô căn.
1.050.000 VND
Sifrol 0.75MG H/30 viên (Thuốc điều trị bệnh Parkinson vô căn)
Sifrol 0.75MG H/30 viên ( Thuốc điều trị bệnh Parkinson vô căn)
Thành phần: Dabigatran etexilate.
Chỉ định: Các dấu hiệu & triệu chứng bệnh Parkinson vô căn & hội chứng chân không yên vô căn.
1.050.000 VND
Spiolto Respimat 4 ml ( H/1ống thuốc+ 1 bình xịt)
Spiolto Respimat 4 ml
Dạng bào chế:Dung dịch để hít
Đóng gói:Hộp 1 ống thuốc 4ml tương đương 60 nhát xịt + 01 bình xịt
Thành phần:
Mỗi nhát xịt chứa: Tiotropium (dưới dạng tiotropium bromide monohydrat) 2,5mcg; Olodaterol (dưới dạng olodaterol hydroclorid) 2,5mcg
Điều trị giãn phế quản duy trì để giảm các triệu chứng ở bệnh nhân trưởng thành bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)
1.400.000 VND
Combivent 2.5 mg/0.5 mg H/10 ống 2,5 ml ( thuốc hen suyễn)
Combivent 2.5 mg/0.5 mg
Thành phần:
Ipratropium, Salbutamol
Chỉ định:
Ðiều trị co thắt phế quản có hồi phục liên quan đến bệnh tắc nghẽn đường thở.
289.000 VND
Trajenta Duo 2.5mg/ 1000mg H/30 viên
Trajenta Duo 2.5Mg/ 1000Mg
Thành phần: Mỗi viên: Linagliptin 2.5 mg, metformin 1000 mg
Chỉ định: Đái tháo đường typ 2 ở bệnh nhân trưởng thành (i) nên được điều trị đồng thời linagliptin và metformin; (ii) chưa được kiểm soát đường huyết thích hợp với metformin đơn trị; (iii) đang được kiểm soát đường huyết tốt khi điều trị đồng thời linagliptin và metformin riêng rẽ; (iv) chưa được kiểm soát đường huyết tốt với liều metformin và một sulphonylurea ở mức tối đa có thể dung nạp, dùng phối hợp sulphonylurea.
400.000 VND