Thuốc

Xem dạng:

ATICEF 250

Nhiễm khuẩn đường hô hấp thuoc: viêm amidan, viêm họng, viêm tai giữa, viêm mũi - xoang, viêm thanh quản, viêm phế quản - phổi.

Xem thêm...

45.000 VND

AZITHROMYCIN 100

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên thuoc: viêm xoang, viêm họng, viêm amidan, viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản, viêm phổi.
- Các nhiễm khuẩn da và mô mềm.

Xem thêm...

50.000 VND

AZITHROMYCIN 250

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên thuoc: viêm xoang, viêm họng, viêm amidan, viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản, viêm phổi.
- Các nhiễm khuẩn da và mô mềm.

Xem thêm...

50.000 VND

CEFDINIR 300 DHG

Viêm phổi cộng đồng, đợt cấp viêm phế quản mạn, viêm xoang cấp, viêm họng, viêm amiđan.
Viêm nang lông, viêm quanh móng, chốc lở, áp xe dưới da, viêm mạch hay hạch bạch huyết.
Viêm thận, bể thận, viêm bàng quang, viêm tử cung.

Xem thêm...

210.000 VND

KEFCIN 125

Nhiễm trùng đường hô hấp trên và dưới (viêm họng, viêm amiđan, viêm phế quản, viêm phổi).
Viêm tai giữa cấp, viêm xoang cấp, viêm họng, viêm amiđan tái phát nhiều lần.
Nhiễm trùng đường tiết niệu dưới không biến chứng (viêm bàng quang).
Nhiễm khuẩn da và phần mềm do Staphylococcus aureus nhạy cảm và Streptococcus pyogenes.

Xem thêm...

35.000 VND

LEVOFLOXACIN 500MG DHG

Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với levofloxacin thuoc: viêm xoang cấp, đợt cấp viêm phế quản mạn, viêm phổi cộng đồng, viêm tiền liệt tuyến, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm khuẩn da.

Xem thêm...

155.000 VND

NIFIN 100

Điều trị nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình ở đường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi cấp tính mắc phải ở cộng đồng. Thay thế Penicillin điều trị nhiễm khuẩn nhẹ và vừa đường hô hấp trên (đau họng, viêm amiđan...).
Điều trị viêm tai giữa cấp, nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ và vừa, bệnh lậu cấp, nhiễm trùng da.

Xem thêm...

100.000 VND

NIFIN 200

Điều trị nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình ở đường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi cấp tính mắc phải ở cộng đồng. Thay thế Penicillin điều trị nhiễm khuẩn nhẹ và vừa đường hô hấp trên (đau họng, viêm amiđan...).
Điều trị viêm tai giữa cấp, nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ và vừa, bệnh lậu cấp, nhiễm trùng da.

Xem thêm...

140.000 VND

FASLODEX 500MG/ML 5 ml H/2 bơm tiêm

FASLODEX 50MG/MLđiều trị ung thư vú tiến triển tại chỗ hoặc di căn có thụ thể estrogen dương tính, tái phát trong hoặc sau điều trị kháng estrogen bổ trợ, hoặc tiến triển khi đang điều trị kháng estrogen.

Xem thêm...

15.800.000 VND

IRESSA 250MG H/30 viên

RESSA 250MG được chỉ định điều trị cho bệnh nhân ung thư phổi loại không phải tế bào nhỏ (Non Small Cell Lung Cancer-NSCLC) giai đoạn tiến triển tại chỗ hoặc di căn mà trước đây đã dùng hóa trị liệu hoặc không thích hợp để hóa trị liệu.

Xem thêm...

21.000.000 VND

NOLVADEX 10MG H/30 viên( nội tiết trong điều trị ung thư vú)

Thuốc nội tiết điều trị ung thư vú bằng can thiệp vào nội tiết

Xem thêm...

190.000 VND

SUFI

Chất tạo ngọt thay thế đường dành cho người đái tháo đường (tiểu đường)

Xem thêm...

120.000 VND

KOMBOGLYZE XR 5MG/500MG H/28 viên (đái tháo đường týp 2)

KOMBOGLYZE XR 5MG/500MG hỗ trợ chế độ ăn kiêng và luyện tập nhằm kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân ≥ 18t. bị đái tháo đường týp 2 không kiểm soát tốt sau khi dùng liều tối đa có thể dung nạp của metformin hoặc đang điều trị phối hợp saxagliptin và metformin dạng viên nén chứa hoạt chất riêng biệt.

Xem thêm...

730.000 VND

KOMBOGLYZE XR 5MG/1000MG H/28 viên (đái tháo đường týp 2)

KOMBOGLYZE XR 5MG/1000MG hỗ trợ chế độ ăn kiêng và luyện tập nhằm kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân ≥ 18t. bị đái tháo đường týp 2 không kiểm soát tốt sau khi dùng liều tối đa có thể dung nạp của metformin hoặc đang điều trị phối hợp saxagliptin và metformin dạng viên nén chứa hoạt chất riêng biệt.

Xem thêm...

730.000 VND

SEROQUEL XR 200MG H/30 viên

SEROQUEL XR 200MG chỉ định chống loạn thần, điều trị bệnh tâm thần phân liệt, điều trị rối loạn lưỡng cực.

Xem thêm...

787.000 VND

Xem dạng: