- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
MADOPAR 250MG H/100VIÊN (ĐIỀU TRỊ TẤT CẢ CÁC DẠNG PARKINSON) VIÊN NÉN
MADOPAR 250MG H/100VIÊN (ĐIỀU TRỊ TẤT CẢ CÁC DẠNG PARKINSON)
ngoại trừ nguyên nhân do thuốc.
Madopar® 250 viên chứa levodopa 200 mg và benserazide 50 mg;
2.300.000 VND
MADOPAR 250MG H/60VIÊN (điều trị tất cả các dạng Parkinson) VIÊN NHỘNG
MADOPAR 250MG H/60VIÊN (điều trị tất cả các dạng Pakinson ngoại trừ nguyên nhân do thuốc.
Madopar® 250 viên chứa levodopa 200 mg và benserazide 50 mg;
850.000 VND
INEGY 10 mg/20 mg H/30 viên (trị rối loạn lipid máu)
INEGY 10 mg/20 mg H/30 viên
Thành phần chính: Ezetimibe 10 mg, Simvastatin 20mg
Thương hiệu: MSD (Mỹ)
Sản phẩm tương tự: VYTORIN 10/20 H/30 Viên
Chỉ định
Tăng cholesterol máu nguyên phát, thuốc được chỉ định như điều trị bổ sung cùng chế độ ăn kiêng để giảm hiện tượng tăng cholesterol toàn phần (C-toàn phần), cholesterol lipoprotein tỉ trọng thấp (LDL-C), apolipoprotein B (Apo B), triglyceride (TG), và cholesterol lipoprotein tỉ trọng không cao (không-HDL-C), và để tăng cholesterol lipoprotein tỉ trọng cao (HDL-C) ở bệnh nhân có tăng cholesterol máu nguyên phát (dị hợp tử có tính chất gia đình và không có tính chất gia đình) hoặc tăng lipid máu hỗn hợp.
Tăng cholesterol máu đồng hợp tử gia đình (HoFH)Vytorin được chỉ định để giảm sự tăng cao của cholesterol toàn phần và LDL-C trên bệnh nhân người lớn có HoFH. Vytorin nên sử dụng bổ trợ cho các phương pháp điều trị giảm lipid máu khác (như lọc bỏ LDL) ở những bệnh nhân này hoặc nếu những điều trị này không có sẵn.
735.000 VND
Nitriderm TTS 10mg/24h H/30 Miéng dán
Nitriderm TTS 10mg/24h
Hoạt chất Nitroglycerin 10 mg ( Trinitrine 10 mg)
1.050.000 VND
GLUCOPHAGE XR 500MG H/60 VIÊN
GLUCOPHAGE XR 500MG H/60 VIÊN
Kết hợp với chế độ ăn kiêng và tập thể dục, Glucophage XR là thuốc trị bệnh tiểu đường, giúp cải thiện việc kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường type 2.
Glucophage XR có thể dùng đồng thời với sulfonylurea hoặc insulin để cải thiện việc kiểm soát đường huyết.
244.000 VND
Gardasil 0,5 ml H/1 bơm tiêm (Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung do HPV 6, 11, 16, 18)
Gardasil – Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung do HPV 6, 11, 16, 18
Gardasil là vắc xin tái tổ hợp phòng virus HPV ở người. Gardasil được dùng cho phụ nữ và bé gái từ 9 đến 26 tuổi, để phòng ngừa ung thư cổ tử cung, âm hộ, âm đạo và các tổn thương tiền ung thư, loạn sản, mụn cóc sinh dục, sùi mào gà ở nữ,… do virus HPV gây ra.
4.000.000 VND
PERIOLIMEL N4E 1500ML THÙNG/ 4 TÚI ( NUÔI ĂN BẰNG ĐƯỜNG TĨNH MẠCH)
PERIOLIMEL N4E 1500ML THÙNG/ 4 TÚI ( NUÔI ĂN BẰNG ĐƯỜNG TĨNH MẠCH)
nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch cho người lớn và trẻ em trên 2 tuổi khi dinh dưỡng đường uống hoặc đường ruột là không thể, không đủ hoặc chống chỉ định.
Phân dạng bào chế: nhũ dịch truyền tĩnh mạch
Cách đóng gói sản phẩm: Thùng carton 6 túi x 1500ml
Xuất xứ: Bỉ
Sản phẩm tương tự: COMBILIPID FERI INJ.1440ML
MG TAN INJ 1440 ML
4.500.000 VND
Periolimel N4E 1000ml Thùng/ 6 túi ( nuôi ăn bằng đường tĩnh mạch)
Periolimel N4E 1000ml Thùng/ 6 túi
nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch cho người lớn và trẻ em trên 2 tuổi khi dinh dưỡng đường uống hoặc đường ruột là không thể, không đủ hoặc chống chỉ định.
Sản phẩm tương tự: COMBILIPID FERI INJ.1440ML
MG TAN INJ 1440 ML
5.200.000 VND
DIANEAL LOW CALCIUM (2.5% MEQ/L) 1.5% 5 000 ML DUNG DICH THẨM PHÂN PHÚC MẠC LỌC THẬN
DIANEAL LOW CALCIUM (2.5% MEQ/L) 1.5% 5 000 ML DUNG DICH THẨM PHÂN PHÚC MẠC LỌC THẬN
Dung dịch thẩm phân phúc mạc Dianeal Low Calcium (2.5% MEQ/L) Peritoneal Dialysis Solution With 1.5% Dextrose túi nhựa 5 lít
360.000 VND
DIANEAL LOW CALCIUM (2.5% MEQ/L) 2.5% 5000 ML DUNG DICH THẨM PHÂN PHÚC MẠC LỌC THẬN
Dung dịch thẩm phân phúc mạc Dianeal Low Calcium (2.5% MEQ/L) Peritoneal Dialysis Solution With 2.5% Dextrose túi nhựa 5 lít
360.000 VND
DIANEAL LOW CALCIUM 4.25% 2000 ML DUNG DICH THẨM PHÂN PHÚC MẠC LỌC THẬN
Dung dịch thẩm phân phúc mạc Dianeal Low Calcium (2.5% MEQ/L) 4.25% Dextrose
360.000 VND
RITALINA 10MG H/30 VIÊN
RITALINA 10MG H/30 VIÊN
Thuốc tác động trên hệ thống thần kinh trung ương, chứa hoạt chất là methylphenidate. Thuốc này tác động thông qua các hóa chất trong não và các dây thần kinh góp phần gây hiếu động và kiểm soát xung lực.
Trình bày: 2 vỉ x15 viên
2.900.000 VND
Bactrim forte 960 mg H/10 viên
Bactrim forte 960 mg
Thành phần:
Sulfamethoxazole 800 mg; Trimethoprime 160 mg
Điều trị phổ rộng các trường hợp nhiễm trùng vi khuẩn Gram (-), Gram (+), đặc biệt đối với nhiễm lậu cầu, nhiễm trùng đường tiểu cấp không biến chứng và bệnh nhân bị viêm phổi do Pneumocystis carinii.
- Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với sulfamethoxazole và trimethoprim
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu.
- Viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp.
- Đợt cấp viêm phế quản mạn.
- Viêm xoang má cấp ở người lớn.
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Lỵ trực khuẩn.
186.000 VND
SEEBRI BREEZHALER 50mcg H/30viên ( Thuốc hen suyễn)
SEEBRI BREEZHALER 50mcg
Thuốc hen suyễn 50mcg Glycopyrronium
Chỉ định/Công dụng
Điều trị duy trì nhằm làm giảm triệu chứng COPD.
660.000 VND
UPERIO 50MG H/28VIÊN
UPERIO 50MG
Thành phần:
Sacubitril 24,3mg ; Valsartan 25,7mg
Uperio được chỉ định điều trị suy tim có triệu chứng ở bệnh nhân có rối loạn chức năng tâm thu. Uperio đã được chứng minh làm giảm tỷ lệ tử vong do bệnh tim mạch và nhập viện do suy tim so với enalapril.
Uperio cũng cho thấy làm giảm tỷ lệ tử vong do mọi nguyên nhân so với enalapril.
Công dụng: Điều trị suy tim
Đối tượng sử dụng: Nguời lớn và người cao tuổi
Hình thức: Viên nén bao phim
Thương hiệu: Novartis (Thụy Sĩ)
660.000 VND