Pizar 6mg hộp 4 viên Thuốc tẩy giun, sán
thành phần Ivermectin với hàm lượng 6mg. Thuốc có tác dụng đặc hiệu trên ký sinh trùng giun tròn, điều trị nhiễm giun chỉ.
Thuốc tẩy giun, sán Pizar 6mg hộp 4 viên
THÀNH PHẦN
Ivermectin …………. 6 mg
TÁC DỤNG
Ivermectin thuốc nhóm dẫn chất avermectin, có phổ tác dụngrộng trên nhóm giun tròn như giun lươn, giun tóc, giun kim, giun đũa, giun móc và giun chỉ Wuchereria bancrofti. Thuốc không có tác dụng trên sán lá gan và sán dây.
Thuốc liên kết có chọn lọc và có ái lực cao với các kênh ion clorua glutamate (gated) của các tế bào thần kinh và cơ bắp không xương sống. Điều này dẫn đến sự gia tăng tính thấm của màng tế bào với các ion clorua với sự siêu phân cực của tế bào thần kinh hoặc cơ, dẫn đến tê liệt và chết ký sinh trùng. Các hợp chất của lớp này cũng có thể tương tác với các kênh clorua ligand-gated khác, chẳng hạn như các kênh gated bởi chất dẫn truyền thần kinh gamma-aminobutyric acid (GABA).
Hoạt tính chọn lọc của các hợp chất của lớp này là do thực tế rằng một số động vật có vú không có các kênh clorua glutamate-gated và các avermectin có ái lực thấp đối với các kênh clorua ligand-gated của động vật có vú. Ngoài ra, ivermectin khó qua hàng rào máu não của người.
Thuốc được lựa chọn điều trị Onchoverca volvulus và là thuốc diệt ấu trùng giun chỉ rất mạnh, nhưng ít tác dụng trên ký sinh trùng trưởng thành.
CHỈ ĐỊNH
Trị giun chỉ do Onchocerca volculus
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với hoạt chất hay bất cứ thành phần nào của thuốc.
Chống chỉ định trên những bệnh có kèm theo rối loạn hãng rào máu não, viêm màng não
CÁCH DÙNG - LIỀU DÙNG
Người lớn: từ 0,15 đến 0,2 mg/kg
Trẻ em: Không dùng cho trẻ dưới 5 tuổi
Trên 15kg dùng 0,15mg/kg
Hoặc dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ.
THẬN TRỌNG
Trẻ dưới 5 tuổi ( ,15 kg) chưa có dữ liệu về độ an toàn do vậy không nên dùng.
Tránh dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Không dùng để phòng bệnh và chỉ dùng cho những người đã được chẩn đoán là mắc giun chỉ
Thuốc không có tác dụng trên ký sinh trùng trưởng thành, vì vậy khi điều trị bệnh nhân cần phải dùng 1 lộ trình lặp lại.
TÁC DỤNG PHỤ
Các phản ứng phụ có thể gặp là sốt, ngứa, chóng mặt, hoa mắt, phù, ban da, nhạy cảm đau ở mạch bạch huyết, ra mồ hôi, đau cơ, sưng khớp, sưng mặt
Hạ huyết áp tư thế đứng đã được thông báo có kèm ra mồ hôi, nhịp tim nhanh, lú lẫn.
BẢO QUẢN
Bảo quản nhiệt độ mát dưới 30 độ, khô thoáng.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1 vỉ x 4 viên