LOVENOX 60MG/0,6ML H/2 bơm tiêm
Thuốc Lovenox 60mg/0,6ml bơm tiêm đóng sẵn thuốc điều trị dự phòng huyết khối tĩnh mạch ở bệnh nhân phẫu thuật, dự phòng thuyên tắc huyết khối ở bệnh nhân nội khoa, ngừa huyết khối trong tuần hoàn ngoài cơ thể khi chạy thận
LOVENOX 60MG/0,6ML
Thuốc Lovenox bơm tiêm đóng sẵn thuốc
Thành phần: Enoxaparin 60mg/0,6ml
Đóng gói: Hộp 2 ống 0,6ml
Chỉ định:
Tiêm SC sâu hoặc tiêm nội mạch, không IM.
Dự phòng huyết khối tĩnh mạch ở bệnh nhân phẫu thuật nguy cơ trung bình: 20 mg SC 1 lần/ngày, liều đầu tiên trước mổ 2 giờ; nguy cơ cao: 40 mg SC 1 lần/ngày, tiêm liều đầu tiên trước mổ 12 giờ. Dùng 7-10 ngày hoặc đến khi bệnh nhân vận động được.
Dự phòng thuyên tắc huyết khối ở bệnh nhân nội khoa 40 mg SC 1 lần/ngày. Dùng tối thiểu 6 ngày, tối đa 14 ngày hay đến khi bệnh nhân vận động được.
Ngừa huyết khối trong tuần hoàn ngoài cơ thể khi chạy thận tiêm nội mạch 0,5-1 mg/kg cho 1 đợt thẩm phân 4 giờ, nếu có vòng fibrin dùng thêm 1 liều 0.5-1 mg/kg.
Huyết khối tĩnh mạch sâu đã hình thành 1 mg/kg SC ngày 2 lần.
Đau thắt ngực không ổn định & nhồi máu cơ tim không có sóng Q 1 mg/kg SC mỗi 12 giờ x 2-8 ngày.
Chống chỉ định:
Quá mẫn hay tiền sử giảm tiểu cầu khi dùng enoxaparine, heparin. Rối loạn đông máu. Đang loét dạ dày-ruột hoặc tổn thương thực thể dễ chảy máu. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng cấp.
Thận trọng:
Suy thận/gan, tiền sử loét dạ dày-ruột, xuất huyết não, tăng HA nặng, bệnh lý võng mạc do đái tháo đường, mới phẫu thuật thần kinh hoặc mổ mắt, gây tê tủy sống/ngoài màng cứng. Chỉ dùng cho phụ nữ có thai khi cần thiết. Theo dõi tiểu cầu.
Phản ứng có hại: Xuất huyết, vết bầm chỗ tiêm, dị ứng tại chỗ/toàn thân, giảm tiểu cầu, nổi mẩn da, tăng men gan.
Tương tác thuốc:
Không nên phối hợp: acid acetylsalicylic dùng giảm đau, NSAID, ticlopidin, dextran 40. TT khi phối hợp: chống đông dạng uống, tan huyết khối, glucocorticoid.