COAPROVEL 300/25MG H/28 v
COAPROVEL 300/25MG
điều trị tăng huyết áp nguyên phát, kết hợp các liều cố định này được chỉ định dùng cho những bệnh nhân tăng huyết áp không được kiểm soát thỏa đáng bởi từng đơn chất irbesartan hoặc hydrochlorothiazide
COAPROVEL 300/25MG
Viên nén điều trị tăng huyết áp nguyên phát
Thành phần thuoc: Irbesartan 300mg, Hydrochlorothiazide 25mg
Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 14 viên
Chỉ định: Tăng HA nguyên phát (khi HA không được kiểm soát thỏa đáng bởi từng đơn chất).
Liều dùng:
Dùng 1 lần/ngày. Viên 300/25 dùng khi không kiểm soát được HA bởi irbesartan 300 mg hoặc CoAprovel 150/12.5 hoặc CoAprovel 300/12.5. Không nên dùng liều cao hơn 300 mg irbesartan/25 mg hydrochlorothiazide 1 lần duy nhất trong ngày. Khi cần, CoAprovel có thể được kết hợp 1 thuốc trị tăng HA khác.
Cách dùng: Có thể dùng lúc đói hoặc no.
Chống chỉ định:
Phụ nữ 6 tháng cuối thai kỳ/cho con bú. Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc với dẫn chất sulfonamide. Suy thận nặng (ClCr < 30 mL/phút). Hạ K huyết, tăng Ca huyết. Suy gan nặng, xơ gan tắc mật & ứ mật.
Thận trọng:
Bệnh nhân bị giảm thể tích máu-hạ HA, hẹp động mạch thận-tăng HA do động mạch thận, suy thận & ghép thận, suy gan, hẹp van 2 lá, hẹp van động mạch chủ, bệnh cơ tim tắc nghẽn phì đại, tăng aldosteron nguyên phát, gút. Theo dõi định kỳ nước & chất điện giải.
Phản ứng có hại: Nhẹ & thoáng qua: nhức đầu, chóng mặt, mệt mỏi, buồn nôn/nôn, tiểu tiện bất thường.
Tương tác thuốc:
Các thuốc trị tăng HA khác. Lithium. Thuốc ảnh hưởng đến K máu. Cồn, barbiturat, narcotic. Thuốc trị đái tháo đường. Cholestyramine, colestipol resins. Corticosteroid, ACTH. Digitalis. NSAID. Amin tăng HA. Thuốc giãn cơ vân không khử cực. Thuốc trị gút. Muối Ca.
CoAprovel 300/25mg
Viên nén điều trị tăng huyết áp nguyên phát
Thành phần thuoc: Irbesartan 300mg, Hydrochlorothiazide 25mg
Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 14 viên
Chỉ định: Tăng HA nguyên phát (khi HA không được kiểm soát thỏa đáng bởi từng đơn chất).
Liều dùng:
Dùng 1 lần/ngày. Viên 300/25 dùng khi không kiểm soát được HA bởi irbesartan 300 mg hoặc CoAprovel 150/12.5 hoặc CoAprovel 300/12.5. Không nên dùng liều cao hơn 300 mg irbesartan/25 mg hydrochlorothiazide 1 lần duy nhất trong ngày. Khi cần, CoAprovel có thể được kết hợp 1 thuốc trị tăng HA khác.
Cách dùng: Có thể dùng lúc đói hoặc no.
Chống chỉ định:
Phụ nữ 6 tháng cuối thai kỳ/cho con bú. Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc với dẫn chất sulfonamide. Suy thận nặng (ClCr < 30 mL/phút). Hạ K huyết, tăng Ca huyết. Suy gan nặng, xơ gan tắc mật & ứ mật.
Thận trọng:
Bệnh nhân bị giảm thể tích máu-hạ HA, hẹp động mạch thận-tăng HA do động mạch thận, suy thận & ghép thận, suy gan, hẹp van 2 lá, hẹp van động mạch chủ, bệnh cơ tim tắc nghẽn phì đại, tăng aldosteron nguyên phát, gút. Theo dõi định kỳ nước & chất điện giải.
Phản ứng có hại: Nhẹ & thoáng qua: nhức đầu, chóng mặt, mệt mỏi, buồn nôn/nôn, tiểu tiện bất thường.
Tương tác thuốc:
Các thuốc trị tăng HA khác. Lithium. Thuốc ảnh hưởng đến K máu. Cồn, barbiturat, narcotic. Thuốc trị đái tháo đường. Cholestyramine, colestipol resins. Corticosteroid, ACTH. Digitalis. NSAID. Amin tăng HA. Thuốc giãn cơ vân không khử cực. Thuốc trị gút. Muối Ca.