Cimetidin Kabi 200mg/2ml Hộp 10 ống
Hoạt chất: Cimetidine
Cimetidin Kabi 200mg/2ml
CÔNG DỤNG - CHỈ ĐỊNH
Điều trị viêm loét dạ dày tá tràng tiến triển, do thuốc hay do stress.
- Điều trị viêm thực quản thứ phát do hồi lưu dạ dày - thực quản.
- Điều trị xuất huyết do bệnh loét (trừ xuất huyết do loét động mạch).
- Điều trị hội chứng Zollinger - Ellison, một số loét chỗ nối.
- Điều trị viêm dạ dày cấp
CÁCH DÙNG - LIỀU DÙNG
Nên dùng đường tiêm truyền tĩnh mạch, hoặc tiêm tĩnh mạch chậm (ngoại trừ ở bệnh nhân bị bệnh tim) hoặc tiêm bắp.
+ Tiêm truyền tĩnh mạch:
- Gián đoạn: Giữ khoảng cách đều đặn, từ 1 đến 1,5 ống thuốc pha loãng trong dung dịch tiêm truyền, vận tốc tiêm truyền =< 150 mg / giờ, trong 2 giờ.
- Liên tục : Vận tốc tiêm truyền =< 75 mg / giờ, trong 24 giờ.
+ Tiêm tĩnh mạch trực tiếp: Pha loãng mỗi ống thuốc trong 20 ml dung môi dung nạp, tiêm chậm ít nhất 5 phút.
Người lớn: 800 – 1600 mg / 24 giờ hoặc 4 – 8 ống thuốc / 24 giờ; tối đa 200 mg / 24 giờ, điều trị trong 7 ngày, sau đó chuyển tiếp dạng uống.
Trẻ em/ trẻ còn bú trên 1 tuổi: 20 mg / kg thể trọng / 24 giờ.
Trẻ còn bú dưới 1 tuổi: 20 mg / kg thể trọng / 24 giờ.
Trẻ sơ sinh: 10 – 15 mg / kg thể trọng / 24 giờ.
Người suy thận:
- Hệ số thanh thải Creatinine từ 30 – 50 ml / phút: 200 mg / 6 giờ.
- Hệ số thanh thải Creatinine từ 15 – 30 ml / phút: 200 mg / 8 giờ.
- Hệ số thanh thải Creatinine < 15 ml / phút: 200mg / 12 giờ.
Người suy gan: Tối đa 600 mg / 24 giờ
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Chóng mặt, mệt mỏi, nhức đầu, nổi ban, sốt, đau khớp, đau cơ, viêm thận kẽ, độc tính trên gan, chậm nhịp tim, bloc tim.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 ống x 2ml