AMINOSTERIL 10% 500 ml

AMINOSTERIL 10% 500 ml

Hãng sản xuất:
KABI
Mã sản phẩm:
Mô tả:
AMINOSTERIL 10% 500 mlnuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch. Rối loạn cân bằng Nitrogen ở bệnh nhân bị thiếu protein. Rối loạn hấp thu protein. Mất protein nặng. Chấn thương nặng, bỏng, nhiễm trùng huyết, điều trị trước/sau phẫu thuật, bệnh lý dạ dày-ruột.
Giá:
161.000 VND
Số lượng

AMINOSTERIL 10% 500 ml

Dung dịch tiêm nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch

 

Thành phần thuoc:  
Cho 500 mL: L-isoleucin 2.55 g, L-leucin 4.45 g, L-lysin HCl 3.5 g, L-methionin 1.9 g, L-phenylalanin 2.55 g, L-threonin 2.05 g, L-tryptophan 0.9 g, L-valin 2.4 g, L-arginin HCl 4.6 g, L-histidin HCl 2.6 g, Glycin 3.95 g, L-alanin 6.85 g, L-prolin 4.45 g, L-aspartic acid 0.65 g, L-asparagin.H2O 1.86 g, L-glutamic acid 2.3 g, L-ornithin HCl 1.6 g, L-serin 1.2 g, L-tyrosin 0.15 g, L-cystein HCl 0.34 g.

 

Đóng gói: chai

 

Chỉ định: 
Nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch. Rối loạn cân bằng Nitrogen ở bệnh nhân bị thiếu protein. Rối loạn hấp thu protein. Mất protein nặng. Chấn thương nặng, bỏng, nhiễm trùng huyết, điều trị trước/sau phẫu thuật, bệnh lý dạ dày-ruột.

 

Liều dùng: 
Tiêm truyền tĩnh mạch. Thể tích, tốc độ truyền phụ thuộc tình trạng lâm sàng, nhu cầu, tuổi & cân nặng. Liều tối đa 20 mL/kg/ngày, tốc độ truyền không quá 1 mL/kg/giờ (khoảng 23 giọt/phút). Trẻ em: 3-5t.: 15 mL/kg/ngày, 6-14t.: 10 mL/kg/ngày.

 

Chống chỉ định: Tổn thương gan không hồi phục. Urê máu tăng cao. Tuần hoàn không ổn định đe dọa tính mạng (ví dụ sốc). Trẻ < 2t. Mẫn cảm với thành phần thuốc.

 

Thận trọng: Bệnh nhân bị rối loạn chuyển hóa amino acid, toan chuyển hóa, suy thận/gan, suy tim mất bù, tình trạng thừa nước, hạ K & Na máu, có thai/cho con bú.

 

Phản ứng có hại: 
Quá liều hoặc truyền tốc độ nhanh bất thường có thể gây các dấu hiệu không dung nạp và thất thoát amino acid qua thận dẫn đến mất cân bằng amino acid.

 

Tương tác thuốc: Methionin có thể làm giảm tác dụng của levodopa. Nếu cần, phải kiểm tra tính tương hợp của thuốc cần bổ sung vào dung dịch, trước khi sử dụng.