Tim mạch

Xem dạng:

Ruvastin 10mg H/20 viên ( rối loạn lipid máu)

Ruvastin 10mg hộp 20 viên
Thành phần: Rosuvastatin 10 mg
Như là thuốc hỗ trợ cho chế độ ăn để làm giảm sự gia tăng nồng độ cholesterol toàn phần, LDL-cholesterol, apolipoprotein B, cholesterol không phải HDL-C và triglycerid và làm tăng HDL-C ở những bệnh nhân tăng cholesterol máu nguyên phát (có tính gia đình dị hợp tử và không có tính gia đình) và rối loạn lipid máu hỗn hợp (nhóm lIa và Ilb theo phân loại của Fredrickson).
Như là thuốc hỗ trợ cho chế độ ăn để điều trị cho những bệnh nhân tăng nồng độ triglycerid huyết thanh (nhóm IV theo phân loại của Fredrickson).
Làm giảm LDL-C, cholesterol toàn phần và apolipoprotein B ở những bệnh nhân tăng cholesterol máu có tính gia đình đồng hợp tử như là thuốc hỗ trợ cho các liệu pháp hạ lipid khác (như biện pháp lọc LDL) hoặc nếu các trị liệu như thế không mang lại kết quả đầy đủ.
Sản xuất: Aristopharma., Ltd - BĂNG LA ĐÉT

Xem thêm...

380.000 VND

Terbisil 250mg H/14 viên

Terbisil 250mg
Thành phần: Terbinafine

Xem thêm...

415.000 VND

Ramizes 10mg H/30 viên

Ramizes 10
thành phần:

Ramipril hàm lượng 10mg.
Ramipril ức chế enzyme dipeptidyl carboxypeptidase I. Trong huyết tương và mô, enzyme này xúc tác sự chuyển đổi angiotensin I thành chất gây co mạch hoạt động angiotensin II, cũng như sự phân hủy của thuốc vận mạch bradykinin. Giảm sự hình thành angiotensin II và ức chế phân hủy bradykinin dẫn đến giãn mạch.

Vì angiotensin II cũng kích thích giải phóng aldosterone, Ramipril gây giảm bài tiết aldosteron.

Đặc tính hạ huyết áp:

Sử dụng Ramipril làm giảm rõ rệt tình trạng tắc động mạch ngoại biên. Sử dụng Ramipril cho bệnh nhân tăng huyết áp dẫn đến giảm huyết áp tư thế mà không tăng nhịp tim.
Ở hầu hết các bệnh nhân, sau 1 – 2 giờ từ thời điểm uống thuốc, hiệu quả hạ huyết áp bắt đầu thể hiện. Hiệu quả cao nhất sau 1 liều duy nhất thường đạt được từ 3 đến 6 giờ sau khi uống. Tác dụng hạ huyết áp của một liều duy nhất thường kéo dài trong 24 giờ.
Suy tim:

Ngoài liệu pháp thông thường với thuốc lợi tiểu và glycosid tim, Ramipril đã được chứng minh là có tác dụng có lợi đối với huyết động học của tim (giảm áp lực làm đầy thất trái và phải, giảm tổng sức cản mạch ngoại biên, tăng cung lượng tim và cải thiện chỉ số tim).
Nhà sản xuất: Farmak JSC

Xem thêm...

340.000 VND

Dacolfort H/30 viên (trợ tĩnh mạch và bảo vệ mạch máu)

Dacolfort
Thành phần:
Diosmin 450mg; Hesperidin 50mg

Sản xuất: Công ty cổ phần Dược DANAPHA - VIỆT NAM

Suy tĩnh mạch - mạch bạch huyết (nặng chân vào buồi sáng, đau chân)

Bệnh trĩ cấp

Xem thêm...

187.000 VND

Levistel 80mg H/28 viên

Levistel 80mg
Nhà sản xuất:

Laboratorios Lesvi. Tây Ban Nha
Thành phần:

Telmisartan 80mg



Chỉ định:
Tăng huyết áp vô căn.

Xem thêm...

380.000 VND

Troysar AM H/100 viên ( Cao huyết áp vô căn)

Troysar AM
Thành phần:
Losartan Potassium 150 mg
Amlodipine 5 mg
Sản xuất : Troikaa Pharm., Ltd - ẤN ĐỘ
Cao huyết áp vô căn ở người lớn.

Xem thêm...

670.000 VND

Cardilopin 10 mg Egis H/30 viên

Cardilopin 10Mg Egis
Thuốc Cardilopin 10 mg do Công ty Egis Pharmaceuticals PLC (Hungary) sản xuất, thành phần chính Amlodipine, là thuốc dùng để điều trịtăng huyết áp và điều trị đau thắt ngực ổn định và đau thắt ngực do co thắt mạch (đau thắt ngực Prinzmetal).

Viên nén màu trắng hay gần như trắng, tròn, dẹp, cạnh viên, không mùi hay gần như không mùi. Trên một mặt của viên thuốc có dập ký hiệu E và trên mặt kia có số 253. Viên nén khi vỡ có bề mặt màu trắng hay gần như trắng.

Xem thêm...

155.000 VND

Zadirex H FTC H/30 viên (Losartan 50 mg)

Zadirex H
thành phần là Losartan kali, Hydrochlorothiazide có tác dụng điều trị tăng HA (khi cần phối hợp thuốc), tăng HA có phì đại thất trái (giảm nguy cơ tai biến tim mạch).

Xem thêm...

180.000 VND

Noklot 75 mg H/30 viên

Noklot 75 mg
được dùng để điều trị và phòng ngừa các chứng đau tim, đột quỵ, phòng ngừa các biến cố xơ vữa động mạch
Thảnh phần: Clopidogrel bisulfate . 75 mg

Xem thêm...

390.000 VND

Insuact 10 mg H/30 viên

Insuact 10 mg H/10 viên
THÀNH PHẦN:
Atorvastatin calci trihydrat tương đương
atorvastatin:………………………………………………10 mg
Atorvastatin được chỉ định như thuốc bổ trợ cho chế độ ăn uống để giảm nồng độ cholesterol toàn phần, LDL-C, apo B và triglycerid và tăng HDL-C ở các bệnh nhân tăng cholesterol máu tiên phát (có hay không có tính chất gia đình dị hợp tử) và rối loạn lipid máu hỗn hợp (Fredrickson typ IIa và IIb).
Sản phẩm tương tự : SAFENA 10 mg

Xem thêm...

153.000 VND

G5 DURATRIX 76 mg H/30 viên

G5 DURATRIX
Thành phần:
Clopidogrel 75 mg
Sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây
Chỉ định:
- Dự phòng nguyên phát các rối loạn do nghẽn mạch huyết khối như nhồi máu cơ tim, đột quỵ và bệnh động mạch ngoại biên.
- Kiểm soát và dự phòng thứ phát ở bệnh nhân sơ vữa động mạch mới bị đột quỵ, mới bị nhồi máu cơ tim hoặc bệnh động mạch ngoại biên đã xác định.

Xem thêm...

99.000 VND

Devastin 10 mg H/30 viẻn

Devastin 10

xuất: Công ty Dược & trang thiết bị Y tế Bình Định (BIDIPHAR) - VIỆT NAM

Thành phần:
Rosuvastatin calcium tương ứng.......................10 mg

Chỉ định: Tăng cholesterol máu nguyên phát (loại IIa kể cả tăng cholesterol máu di truyền gia đình kiểu dị hợp tử) hoặc rối loạn lipid máu hỗn hợp (loại IIb): là một liệu pháp hỗ trợ cho chế độ ăn kiêng khi bệnh nhân không đáp ứng đầy đủ với chế độ ăn kiêng và các liệu pháp không dùng thuốc khác (như tập thể dục, giảm cân). Tăng cholesterol máu gia đình kiểu đồng hợp tử: dùng hỗ trợ cho chế độ ăn kiêng và các biện pháp điều trị giảm lipid khác (như ly trích LDL máu) hoặc khi các liệu pháp này không thích hợp.

Xem thêm...

176.000 VND

Lipvar 20mg H/30 viên (rối loạn lipid máu)

Lipvar 20mg
Thành phần:Atorvastatin
Sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang
Tăng cholesterol máu & rối loạn lipid máu hỗn hợp. Tăng triglyceride máu. Rối loạn beta - lipoprotein. Tăng cholesterol máu có yếu tố gia đình đồng hợp tử.

Xem thêm...

162.000 VND

GEMAPAXANE 4000IU/0.4ML H/6 BƠM TIÊM

GEMAPAXANE 4000IU/0.4ML H/6 BƠM TIÊM
Thành phần: Enoxaparin natri 4000IU/0,4ml

Nhà sản xuất: Italfarmaco S.A – TÂY BAN NHA
Nhà đăng ký: Lifepharma S.P.A
Chỉ định:
Ðiều trị cơn đau thắt ngực không ổn định và nhồi máu cơ tim không sóng Q, dùng kết hợp với aspirin. Phòng ngừa huyết khối tĩnh mạch sâu, có thể dẫn tới thuyên tắc phổi:
– nơi bệnh nhân nội khoa có nguy cơ huyết khối do bệnh suy hô hấp, nhiễm trùng hô hấp hay suy tim, nằm liệt gường.
– nơi bệnh nhân phẫu thuật bụng có nguy cơ huyết khối.
– nơi bệnh nhân phẫu thuật thay thế khớp háng hay khớp gối. Ðiều trị huyết khối tĩnh mạch sâu ở bệnh nhân có hay không kèm thuyên tắc phổi, dùng với warfarin.
Ngăn ngừa huyết khối ngoài cơ thể khi chạy thận nhân tạo.

Xem thêm...

1.280.000 VND

Xem dạng: