Tim mạch
ADALAT LA 20MG
ADALAT LA 20MG điều trị đau thắt ngực ổn định mạn tính, đau thắt ngực do co thắt mạch, tăng huyết áp
Thành phần: Nifedipine 20 mg
950.000 VND
ZESTRIL 10MG H/28 viên ( điều trị tăng huyết áp, mỡ máu
ZESTRIL 10MG điều trị tăng huyết áp, mỡ máu
288.000 VND
IMDUR 30MG dự phòng đau thắt ngực H/30 viên
IMDUR 30MG dự phòng đau thắt ngực.
Thành phần thuoc: Isosorbide 5-mononitrate.
178.000 VND
BETALOC ZOK 50MG H/28 viên
Điều trị tăng HA, đau tức ngực, loan nhip tim.
Ðiều trị duy trì sau nhồi máu cơ tim, hồi hộp do bệnh tim chức năng, cường giáp.
Dự phòng điều trị đau nửa đầu.
278.000 VND
PLENDIL PLUS H/30 viên (điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực
PLENDIL PLUS điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực
295.000 VND
PLENDIL 5MG H/30 viên (điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực
PLENDIL 5MG điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực
265.000 VND
CRESTOR 20MG H/28 viên
Tăng cholesterol máu nguyên phát (loại lia kể cả thăng cholesterol máu gia đình kiểu dị hợp tử) hoặc rối loạn lipid máu hỗn hợp (loại llB). Tăng cholesterol máu gia đình kiểu đồng hợp tử.
629.000 VND
CRESTOR 5MG H/28 viên
CRESTOR 5MG điều trị tăng cholesterol máu nguyên phát (loại 2a kể cả thăng cholesterol máu gia đình kiểu dị hợp tử) hoặc rối loạn lipid máu hỗn hợp (loại 2B), tăng cholesterol máu gia đình kiểu đồng hợp tử.
365.000 VND
BETALOC ZOK 25MG H/14 viên
Thuốc BETALOC 50MG điều trị đau thắt ngực, rối loạn nhịp tim. đặc biệt cả nhịp nhanh trên thất. Nhồi máu cơ tim đã xác định hoặc nghi ngờ. Cường giáp Rối loạn chức năng cơ tim gây hồi hộp Dự phòng nhức đầu kiểu migraine
172.000 VND
BETALOC 50MG H/60 VIÊN
Thuốc BETALOC 50MG điều trị đau thắt ngực, rối loạn nhịp tim. đặc biệt cả nhịp nhanh trên thất. Nhồi máu cơ tim đã xác định hoặc nghi ngờ. Cường giáp Rối loạn chức năng cơ tim gây hồi hộp Dự phòng nhức đầu kiểu migraine
275.000 VND
LIPANTHYL NT 145MG
LIPANTHYL NT 145MG điều trị tăng cholesterol máu hoặc tăng triglyceride máu đơn thuần hoặc phối hợp (type IIa, IIb, III, IV & V) khi không đáp ứng với chế độ ăn kiêng & biện pháp không dùng thuốc khác. Tăng lipoprotein máu dai dẳng dù đã điều trị nguyên nhân (như trong đái tháo đường).
370.000 VND
HERBESSER R 200MG H/100 viên
HERBESSER R 200MG điều trị các cơn đau thắt ngực, đau thắt ngực sau nhồi máu cơ tim, đau ngực Prinzmetal, tăng huyết áp do các nguyên nhân khác nhau, các rối loạn nhịp tim, nhịp nhanh trên thất, hội chứng tăng động tim mạch.
620.000 VND
Flecaine 100mg H/30 viên (Flecainide) chống loạn nhịp
Flecaine 100mg Mylan
Thành phần: Flecainide 100 mg
là thuốc chống loạn nhịp, điều trị bệnh nhịp tim bất thường nghiêm trọng có thể gây tử vong như: nhịp nhanh trên thất kéo dài và nhịp nhanh kịch phát trên thất.
890.000 VND
Spiromide 50/20 H/20 viên
Spiromide 50/20
Thành phần: Thuốc có chứa các thành phần chính bao gồm: Spironolactone 50 mg; Furosemide 20 mg.
Thuốc thuộc nhóm thuốc lợi tiểu.
Spironolactone là một dẫn xuất của progesterone, chất đối kháng với thụ thể mineralocorticoid. Cơ chế hoạt động: ức chế cạnh tranh với aldosterone và các mineralocorticoid, có hoạt tính ở ống lượn xa làm tăng bài tiết natri và nước.
Furosemid thuộc nhóm sulfonamide, là 1 thuốc lợi tiểu mạnh, tác dụng nhanh. Vị trí tác dụng: nhánh lên quai Henle. Cơ chế hoạt động: ức chế hệ thống đồng vận chuyển Na+, K+, 2Cl -, làm tăng thải trừ chất điện giải và nước.
120.000 VND