Tiểu đường
MIARYL 4MG HASAN H/100 VIÊN
MIARYL 4MG HASAN H/100 VIÊN
Thành phần: Glimepirid : 4 mg
Glimepirid là hoạt chất thuộc nhóm Sulfonylurea làm giảm hàm lượng đường trong máu giúp hỗ trợ bệnh nhân điều trị đái tháo đường không phụ thuộc vào hormon Insulin khi mà người bệnh không thể kiểm soát lượng đường có trong máu bằng chế độ ăn kiêng.
240.000 VND
JANUMET XR 50/1000 MG H/14 v
JANUMET XR 50/1000 MG H/14 v
Thành phần Hoạt chất chính: JANUMET được cung cấp ở dạng viên nén uống, chứa 64.25mg sitagliptin phosphate monohydrate và metformin hydrochloride tương đương với: 50 mg sitagliptin dạng base tự do và 500mg metformin hydrochloride...
337.000 VND
JANUMET XR 100/1000 mg H/28 viên
Thành phần Hoạt chất chính: JANUMET được cung cấp ở dạng viên nén uống, chứa 64.25mg sitagliptin phosphate monohydrate và metformin hydrochloride tương đương với: 50 mg sitagliptin dạng base tự do và 500mg metformin hydrochloride...
725.000 VND
JANUMET 50MG/850MG H/28 v
hỗ trợ chế độ ăn kiêng và vận động thể lực để cải thiện kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 thuoc: (a) Đang đơn trị metformin/sitagliptin hoặc đã kết hợp sitaglitin & metformin nhưng chưa kiểm soát được đường huyết thích đáng, (b) Kết hợp sulfonylurea nếu chưa kiểm soát thích đáng đường huyết với bất kỳ 2 trong 3 thuốc metformin, sitagliptin hoặc sulfonylurea, (c) Kết hợp chất chủ vận PPARγ (nhóm thiazolidinediones) nếu chưa kiểm soát thích đáng JANUMET 50MG/850MG -đường huyết với bất kỳ 2 trong 3 thuốc metformin, sitagliptin hoặc chất chủ vận PPARγ, (d) Kết hợp insulin.
363.000 VND
JANUMET 50MG/500MG H/28 v
JANUMET 50MG/500MG
Hỗ trợ chế độ ăn kiêng và vận động thể lực để cải thiện kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 thuoc: (a) Đang đơn trị metformin/sitagliptin hoặc đã kết hợp sitaglitin & metformin nhưng chưa kiểm soát được đường huyết thích đáng, (b) Kết hợp sulfonylurea nếu chưa kiểm soát thích đáng đường huyết với bất kỳ 2 trong 3 thuốc metformin, sitagliptin hoặc sulfonylurea, (c) Kết hợp chất chủ vận PPARγ (nhóm thiazolidinediones) nếu chưa kiểm soát thích đáng đường huyết với bất kỳ 2 trong 3 thuốc metformin, sitagliptin hoặc chất chủ vận PPARγ, (d) Kết hợp insulin.
348.000 VND
Glucovance 500mg/2.5mg H/30 v
Glucovance 500mg/2.5mg H/30v
Glucovance® được dùng để trị bệnh đái tháo đường type II nhằm kiểm soát được nồng độ đường huyết. Nó được kết hợp điều trị với chế độ ăn kiêng và luyện tập thể dục để gia tăng sự kiểm soát đường huyết tốt hơn trong suốt cả ngày.
Thành phần - hàm lượng: Cho 1 viên
- Metformin hydrochloride 500mg
- Glibenclamide 2.5mg
192.000 VND
GLUCOVANCE 500MG/5MG H/30 v
GLUCOVANCE 500MG/5MG H/30 v
kết hợp chế độ ăn kiêng và tập thể dục điều trị đái tháo đường type II.
255.000 VND
Glucophage 500Mg H/50 v
Glucophage 500Mg
điều trị đái tháo đường týp II, đặc biệt ở bệnh nhân quá cân khi chế độ ăn và tập thể dục đơn thuần không đạt hiệu quả trong kiểm soát đường huyết; ở người lớn: đơn trị liệu hay kết hợp thuốc trị đái tháo đường dạng uống khác hoặc insulin; ở trẻ em từ 10 tuổi và thanh thiếu niên: đơn trị liệu hay kết hợp insulin.
100.000 VND
Glucophage 1000mg Tab H/30 v
Glucophage 1000mg Tab H/30 v
Thành phần:
Metformin hydrochloride:1000 mg
224.000 VND
GLUCOPHAGE 850 MG H/30 v
GLUCOPHAGE 850 MG H/30 v
Giá trên là giá H/30 viên
Glucophage 850 mg H/100 viên giá 480 ngàn
Metformine là một biguanide dùng điều trị bệnh tiểu đường, thuốc này khác với các thuốc sulfamide hạ đường huyết ở cơ chế tác dụng, chỉ định và các lưu ý khi sử dụng.
Metformine không kích thích việc tiết insuline như trường hợp các sulfamide. Thuốc không có tác dụng hạ đường huyết ở người không mắc bệnh tiểu đường. Thuốc làm giảm tình trạng tăng đường huyết ở bệnh nhân tiểu đường mà không gây ra các tai biến hạ đường huyết (trừ trường hợp nhịn đói hoặc dùng kết hợp với thuốc khác : xem mục Thận trọng lúc dùng).
Phương thức tác dụng ngoại biên của metformine được thể hiện qua việc :
- Gia tăng sử dụng glucose ở tế bào.
- Cải thiện liên kết insuline-thụ thể (récepteur) và chắc chắn có tác dụng hậu thụ thể.
- Ức chế sự tân tạo glucose ở gan.
- Chậm hấp thu glucose ở ruột.
Ở người, ngoài tác dụng điều trị tiểu đường, metformine còn tạo thuận lợi cho sự chuyển hóa của lipide. Điều này đã được chứng minh qua các nghiên cứu có kiểm soát trung hạn và dài hạn :
169.000 VND
FENOHEXAL Cap 160MG H/30 v
FENOHEXAL Cap 160MG H/30 v
FENOHEXAL 160MG điều trị tăng cholesterol & triglyceride máu đơn thuần/kết hợp (rối loạn lipid máu tuýp IIa, IIb, IV, hoặc tuýp III & V) khi không đáp ứng chế độ ăn kiêng hoặc liệu pháp khác (giảm cân, tăng cường vận động), đặc biệt khi có yếu tố nguy cơ rõ rệt đi kèm. Tăng lipoprotein máu thứ phát. Cần tiếp tục duy trì chế độ ăn kiêng. Phòng ngừa biến chứng xơ vữa động mạch nguyên phát & thứ phát.
Thành phần thuoc: Fenofibrate: 160 mg
210.000 VND
GLIHEXAL 3.5MG H/30 v
GLIHEXAL 3.5MG H/30 v
GLIHEXAL 3.5MG điều trị đái tháo đường dạng khởi phát trễ hoặc đái tháo đường type 2 (không phụ thuộc insulin) khi chế độ ăn kiêng đơn thuần không đáp ứng đủ.
Thành phần thuoc: Glibenclamide.3.5 mg
49.000 VND
Meglucon Tab.850mg H/30 viên
Meglucon Tab.850mg H/30 v
Meglucon 850mg đái tháo đường không phụ thuộc insulin (type II).
THÀNH PHẦN:
Metformin HCl......................850mg
94.000 VND
GALVUS 50MG H/28 viên
Thuốc Galvus 50 mg viên nén thành phần Vildagliptin chỉ định phối hợp metformin, sulphonylurea, hoặc insulin khi chế độ ăn uống, tập luyện và chỉ 1 thuốc điều trị đái tháo đường không đủ hiệu quả kiểm soát đường huyết.
387.200 VND
GALVUS MET 50MG/500MG H/60 v
GALVUS MET 500MG/500MG bổ trợ chế độ ăn và luyện tập để cải thiện đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 không kiểm soát được đường huyết đạt yêu cầu khi dùng metformin hoặc đang điều trị phối hợp các viên vildagliptin và metformin riêng rẽ.
668.400 VND