Nội tiết, hóc môn
CETROTIDE 0.25MG
CETROTIDE 0.25MG
Bột pha tiêm CETROTIDE 0.25MG phòng ngừa rụng trứng sớm ở người đang điều trị kích thích buồng trứng có kiểm soát, sau đó lấy noãn & dùng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản.
5.927.000 VND
PROGYNOVA 2MG H/28 viên ( Estradiol 2 mg)
PROGYNOVA 2MG H/28 v
điều trị thay thế hormon ở người thiếu estrogen sau mãn kinh hoặc do bị cắt buồng trứng. Phòng ngừa loãng xương sau mãn kinh.
Mỗi viên: Estradiol 2 mg.
195.000 VND
CYCLO PROGYNOVA 2MG H/21 viên
CYCLO PROGYNOVA 2MG H/21 v
liệu pháp hormon thay thế cho hội chứng thiếu estrogen do mãn kinh tự nhiên hoặc giảm năng tuyến sinh dục, cắt bỏ hoặc suy buồng trứng nguyên phát ở bệnh nhân còn tử cung. Ngừa loãng xương sau mãn kinh. Điều chỉnh vòng kinh bất thường. Vô kinh nguyên phát hoặc thứ phát.
193.000 VND
LIPOFUNDIN MCT/LCT 20% 250ML H/10 LO
LIPOFUNDIN MCT/LCT 20% 250ML H/10 LO
Nhóm thuốc: Khoáng chất và Vitamin
Dạng bào chế:Nhũ dịch tiêm truyền
Đóng gói:Chai 100ml; 250ml
Thành phần:
Dầu đậu tương, Triglyceride trung bình, Lecithin
Hàm lượng:
100ml; 250ml
2.210.000 VND
Utrogestan 200mg H/15 v
Dạng bào chế:Viên nang mềm
Đóng gói:Hộp 1 vỉ x 15 viên
Thành phần:
Progesterone
418.000 VND
FENOHEXAL CAP 300 mg H/50 V
FENOHEXAL CAP 300 mg H/50 V
FENOHEXAL 300 mg điều trị tăng cholesterol & triglyceride máu đơn thuần/kết hợp (rối loạn lipid máu tuýp IIa, IIb, IV, hoặc tuýp III & V) khi không đáp ứng chế độ ăn kiêng hoặc liệu pháp khác (giảm cân, tăng cường vận động), đặc biệt khi có yếu tố nguy cơ rõ rệt đi kèm. Tăng lipoprotein máu thứ phát. Cần tiếp tục duy trì chế độ ăn kiêng. Phòng ngừa biến chứng xơ vữa động mạch nguyên phát & thứ phát.
Thành phần thuoc: Fenofibrate: 300 mg
188.000 VND
FENOHEXAL CAP 200 mg H/30 V
FENOHEXAL CAP 200 mg H/30 V
FENOHEXAL 200 mg điều trị tăng cholesterol & triglyceride máu đơn thuần/kết hợp (rối loạn lipid máu tuýp IIa, IIb, IV, hoặc tuýp III & V) khi không đáp ứng chế độ ăn kiêng hoặc liệu pháp khác (giảm cân, tăng cường vận động), đặc biệt khi có yếu tố nguy cơ rõ rệt đi kèm. Tăng lipoprotein máu thứ phát. Cần tiếp tục duy trì chế độ ăn kiêng. Phòng ngừa biến chứng xơ vữa động mạch nguyên phát & thứ phát.
Thành phần thuoc: Fenofibrate: 200 mg
173.000 VND
DROSPERIN xanh H/28 viên
Công Dụng:1)Tránh thai hàng ngày Drosperin loại 28 viên. Đây là thuốc tránh thai thế hệ mới, làm đẹp da và ít tác dụng phụ.
2) Trị rối loạn nội tiết tố nữ dẫn đến rối loạn kinh nguyệt.
212.000 VND
Glucophage 850 mg H/100 v
Metformine là một biguanide dùng điều trị bệnh tiểu đường, thuốc này khác với các thuốc sulfamide hạ đường huyết ở cơ chế tác dụng, chỉ định và các lưu ý khi sử dụng.
Metformine không kích thích việc tiết insuline như trường hợp các sulfamide. Thuốc không có tác dụng hạ đường huyết ở người không mắc bệnh tiểu đường. Thuốc làm giảm tình trạng tăng đường huyết ở bệnh nhân tiểu đường mà không gây ra các tai biến hạ đường huyết (trừ trường hợp nhịn đói hoặc dùng kết hợp với thuốc khác : xem mục Thận trọng lúc dùng).
Phương thức tác dụng ngoại biên của metformine được thể hiện qua việc :
- Gia tăng sử dụng glucose ở tế bào.
- Cải thiện liên kết insuline-thụ thể (récepteur) và chắc chắn có tác dụng hậu thụ thể.
- Ức chế sự tân tạo glucose ở gan.
- Chậm hấp thu glucose ở ruột.
Ở người, ngoài tác dụng điều trị tiểu đường, metformine còn tạo thuận lợi cho sự chuyển hóa của lipide. Điều này đã được chứng minh qua các nghiên cứu có kiểm soát trung hạn và dài hạn :
480.000 VND
MEDROL 4MG H/30v
-Bất thường chức năng vỏ thượng thận
-Rối loạn dị ứng
-Bệnh lý về da, dạ day ruột, hô hấp, huyết học, mắt, gan, thận, thần kinh.
-Tăng canxi máu do khối u.
-Viêm khớp thấp khớp, viêm gân.
-Chấn thương thần kinh
-Viêm màng ngoài tim
Thành phần - hàm lượng thuoc: Cho 1 viên Methylprednisolone 4mg
150.000 VND
DECA-DURABOLIN 50MG/ML
Thuốc dung dịch tiêm truyền DECA-DURABOLIN 50MG/ML điều trị bệnh loãng xương, giảm tiến triển bệnh trong một số ca chọn lọc chứng ung thư vú lan toả ở phụ nữ.
Xuất xứ: MSD/Organon India
1.542.000 VND
HYROZOL 10MG H/100 v
THYROZOL 10MG điều trị cường giáp (đặc biệt bướu giáp nhỏ hoặc không có bướu, chuẩn bị phẫu thuật, chuẩn bị trước khi điều trị bằng iod phóng xạ, xen kẽ sau điều trị iod phóng xạ). Dự phòng (cường giáp tiềm ẩn, u tuyến giáp tự động, tiền sử cường giáp) khi phải tiếp xúc với iod.
276.000 VND
THYROZOL 5MG H/100 v
- Điều trị cường giáp trong trường hợp bướu giáp nhỏ hoặc không có, cũng như đối với bệnh nhân trẻ.
- Chuẩn bị phẫu thuật đối với tất cả các dạng cường giáp.
- Chuẩn bị cho bệnh nhân cường giáp trước khi điều trị bằng iod phóng xạ theo hướng dẫn của bác sĩ điều trị.
- Điều trị xen kẽ sau khi điều trị bằng iod phóng xạ.
- Trong các trường hợp ngoại lệ điều trị cường giáp lâu dài khi mà các phương pháp điều trị nhất định không được áp dụng do điều kiện tổng quát của bệnh nhân, do các lý do riêng hoặc do bệnh nhân từ chối, và khi viên nén bao film Thyrozol (ở liều thấp nhất có thể) được dung nạp tốt.
- Điều trị phòng ngừa ở bệnh nhân có tiền sử cường giáp hoặc tiềm ẩn cường giáp, u giáp tự miễn và khi cần thiết tiếp xúc với iod (chụp X-quang chất cản quang có chứa iod).
235.000 VND
ORGAMETRIL 5MG H/30 viên
ORGAMETRIL 5MG điều trị đa kinh, rong kinh & rong huyết. Các trường hợp chọn lọc bệnh lý vô kinh & thiểu kinh nguyên/thứ phát, lạc nội mạc tử cung. Các ca chọn lọc ung thư nội mạc tử cung, bệnh vú lành tính. Ức chế kinh, ức chế rụng trứng & đau bụng do rụng trứng, thống kinh, trì hoãn kinh nguyệt. Điều trị phụ trợ estrogen ở phụ nữ quanh & hậu mãn kinh tránh tăng sinh nội mạc tử cung
365.000 VND