Kháng sinh
Bactrim forte 960 mg H/10 viên
Bactrim forte 960 mg
Thành phần:
Sulfamethoxazole 800 mg; Trimethoprime 160 mg
Điều trị phổ rộng các trường hợp nhiễm trùng vi khuẩn Gram (-), Gram (+), đặc biệt đối với nhiễm lậu cầu, nhiễm trùng đường tiểu cấp không biến chứng và bệnh nhân bị viêm phổi do Pneumocystis carinii.
- Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với sulfamethoxazole và trimethoprim
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu.
- Viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp.
- Đợt cấp viêm phế quản mạn.
- Viêm xoang má cấp ở người lớn.
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Lỵ trực khuẩn.
186.000 VND
L-Stafloxin 500mg hộp 14 viên
L-Stafloxin 500mg hộp 14 viên
Thành phần hoạt chất:
Levotloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrate 512,46 mg) 500 mg
75.000 VND
Cotrim Stada Forte 960mg H/100 viên ( Cotrimoxazole 800/160)
Cotrimstada Forte 960mg hộp 100 viên
Hoạt chất: Trimethoprim 160mg, Sulfamethoxazol 800mg
Nhiễm trùng đường tiểu:
+ Nhiễm trùng đường tiểu không biến chứng cấp.
+ Nhiễm trùng đường tiểu mạn tính hoặc tái phát.
+ Viêm tuyến tiền liệt.
Nhiễm trùng đường hô hấp: Điều trị cơn cấp tính của bệnh viêm phế quản mạn tính.
Nhiễm trùng đường tiêu hóa:
+ Nhiễm Shigella.
+ Tiêu chảy của người đi du lịch.
Điều trị viêm tai giữa cấp.
Điều trị bệnh tả khi chống chỉ định với tetracyclin hoặc khi nhiễm Vibrio Cholerae đã đề kháng với tetracyclin.
Điều trị viêm phổi do Pneumocystis jiroyeci (Pneumocystis carinii trước đây).
Phòng ngừa bệnh do Toxoplasma, điều trị bệnh do Nocardia.
Sản phẩm tương tự : Bactrim forte 960 mg
218.000 VND
Novofungi 250mg ( Metronidazol 250 stada) H/20 viên
Novofungi 250mg
Thành phần: metronidazol
Điều trị nhiễm động vật nguyên sinh nhạy cảm như nhiễm Trichomonas, nhiễm amíp, bệnh Balantidium, nhiễm Blastocystishominis, nhiễm Giardia, giun rồng Drucunculus.
Điều trị và phòng ngừa nhiễm khuẩn kỵ khí. Các loại nhiễm khuẩn đặc trưng như nhiễm khuẩn phụ khoa, viêm loét nướu hoại tử cấp, bệnh viêm nhiễm vùng chậu và viêm kết tràng do kháng sinh.
Điều trị bệnh loét tiêu hóa do Helicobacter pylori (kết hợp với các thuốc khác).
69.000 VND
ROVAMYCINE 3MIU H/10 v
ROVAMYCINE 3MIU
Các bệnh nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm thuoc:
- Viêm họng.
- Viêm xoang cấp.
- Bội nhiễm viêm phế quản cấp.
- Cơn kịch phát viêm phế quản mãn.
- Viêm phổi cộng đồng ở những người :
- không có yếu tố nguy cơ,
- không có dấu hiệu lâm sàng nặng,
- thiếu những yếu tố lâm sàng gợi đến nguyên nhân do pneumocoques.
Trong trường hợp nghi ngờ viêm phổi không điển hình, macrolides được chỉ định trong bất cứ trường hợp bệnh nặng nhẹ hoặc cơ địa nào.
- Nhiễm trùng da lành tính : chốc lở, chốc lở hóa của bệnh da, chốc loét, nhiễm trùng da - dưới da (đặc biệt viêm quầng), bệnh nấm...
157.000 VND
TAVANIC 500 mg Inj 100 ml H/1 chai
TAVANIC 500 mg Inj 100 ml H/1 chai
điều trị Viêm phổi mắc phải cộng đồng; Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng kể cả viêm thận-bể thận; Nhiễm khuẩn da & mô mềm; Viêm tuyến tiền liệt.
311.000 VND
Tavanic 500mg H/5 viên
Tavanic 500mg
Điều trị nhiễm trùng nhẹ, trung bình & nặng ở người lớn > 18 tuổi như thuoc: viêm xoang cấp,đợt cấp viêm phế quản mãn,viêm phổi,viêm phổi mắc phải trong cộng đồng, nhiễm trùng da và cấu trúc da,nhiễm trùng đường tiết niệu có và không có biến chứng, viêm thận, bể thận cấp tính
Thành phần và hàm lượng:
Levofloxacin: 500mg
301.000 VND
AMTIM 5MG H/30 v
Hết hàng
AMTIM 5MG điều trị tăng huyết áp và thiếu máu cơ tim kèm đau thắt ngực ổn định
Thành phần thuoc: Amlodipin besylat, tính theo amlodipin 5mg
129.000 VND
217.000 VND
PRAXINSTAD 400MG
Chỉ định thuốc:
- Điều trị nhiễm khuẩn xoang cấp do các vi khuẩn nhạy cảm: Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis.
- Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính gây ra bởi Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae, H. Parainfluenzae, klebsiella pneumoniae, Staphylococcus aureus, Moraxella catarrhalis.
- Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng mức độ nhẹ và vừa do các vi khuẩn Streptococcus pneumoniae, H. influenzae, Chlamydia pneumoniae, Mycoplasma pneumoniae hoặc Moraxella catarrhalis.
- Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da do Staphylococcus aureus và Streptococcus pyogenes. Thuốc có hiệu quả trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn da như: áp xe dưới da không biến chứng, đinh nhọt, chốc lở và viêm mô tế bào.
CHI TIẾT
210.000 VND
LAMIVUDIN STADA 100 MG
Thuốc Lamivudin Stada 100mg điều trị viêm gan siêu vi B mãn tính và có bằng chứng sao chép của virus HBV, với một hoặc nhiều tình trạng thuoc: Alanin aminotransferase (ALT) huyết thanh tăng 2 lần so với bình thường. Tổn thương hệ miễn dịch (immunocompromise). Bệnh gan mất bù. Ghép gan. Cải thiện một cách đáng kể chức năng gan bị hoại tử viêm, làm giảm quá trình xơ hóa gan và tăng tỉ lệ chuyển dạng kháng nguyên viêm gan siêu vi B (HbSAg) trong huyết thanh.
330.000 VND
ACYCLOVIR STADA 400MG
Điều trị nhiễm herpes simplex trên da và màng nhầy bao gồm nhiễm herpes sinh dục khởi phát và tái phát.
Ngăn ngừa tái phát herpes simplex ở bệnh nhân có khả năng miễn dịch bình thường.
Phòng ngừa nhiễm herpes simplex ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch.
Điều trị bệnh thủy đậu (varicella).
Nhiễm herpes zoster (shingles).
169.000 VND
NEVIRAPINE
Chỉ định thuốc: Nevirapin được chỉ định dùng kết hợp với các thuốc khác để điều trị nhiễm HIV-1. Khi đơn trị liệu với nevirapine, virus đề kháng nhanh và đồng bộ. Do đó, phải luôn dùng kết hợp nevirapin với ít nhất 2 loại thuốc chống retrovirus.
300.000 VND
ACYCLOVIR STADA 800MG
Chỉ định thuốc:
- Điều trị nhiễm herpes simplex trên da và màng nhầy bao gồm nhiễm herpes sinh dục khởi phát và tái phát.
- Ngăn ngừa tái phát herpes simplex ở bệnh nhân có khả năng miễn dịch bình thường.
- Phòng ngừa nhiễm herpes simplex ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch.
- Điều trị bệnh thủy đậu (varicella).
- Nhiễm herpes zoster (shingles).
225.000 VND
LEVOFLOXACIN 500MG STADA
Ở người lớn với nhiễm trùng nhẹ hoặc trung bình, levofloxacin được chỉ định điều trị các bệnh nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với levofloxacin thuoc:
Viêm xoang cấp
Đợt kịch phát cấp của viêm phế quản mãn tính
Viêm phổi mắc phải cộng đồng
Nhiễm trùng đường tiểu không biến chứng
Nhiễm trùng đường tiểu có biến chứng kể cả viêm thận-bể thận
Viêm tuyến tiền liệt mãn tính do vi khuẩn
Nhiễm trùng da và mô mềm.
50.000 VND