Kháng sinh
Peremest Inf 1000mg H/10 lo
Peremest Inf 1000mg H/10 lo
Thành phần
Meropenem: 1000 mg
Chỉ định
Thông tin chỉ định Thuốc Peremest Inf 1000mg 10s:
Meropenem được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn ở người lớn và trẻ em gây ra bởi một hay nhiều vi khuẩn nhạy cảm với meropenem như sau:
• Viêm phổi và viêm phổi bệnh viện.
• Nhiễm khuẩn đường niệu.
• Nhiễm khuẩn trong ổ bụng.
• Nhiễm khuẩn phụ khoa, như viêm nội mạc tử cung và các bệnh lý viêm vùng chậu.
• Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da.
• Viêm màng não.
• Nhiễm khuẩn huyết.
Meropenem đơn trị liệu hay phối hợp với các thuốc kháng khuẩn khác đã được chứng minh là hiệu quả trong điều trị nhiễm khuẩn hỗn hợp.
Chưa có kinh nghiệm sử dụng thuốc ở trẻ em giảm bạch cầu trung tính hay suy giảm miễn dịch nguyên phát hoặc thứ phát.
2.765.000 VND
XORIMAX 500 mg H/10 v
Xorimax 500
Xorimax Tab. 500 nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phổi, viêm phế quản cấp và mạn, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như nhiễm khuẩn tai, mũi, họng như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amydale, viêm họng.
Thành phần thuoc: Cefuroxime axetil.
249.000 VND
DOXYCYCLIN 100 mg DMC H/100 viên
Doxycyclin được chỉ định để điều trị: bệnh Brucella; bệnh tả do Vibrio cholerae; u hạt bẹn do Calymmatobacterium granulomatis; hồng ban loang mạn tính doBorrelia burgdorferi; sốt hồi quy do Borrelia recurrentis; viêm niệu đạo không đặc hiệu do Ureaplasma urealyticum; “viêm phổi không điển hình” do Mycoplasma pneumoniae; bệnh do Rickettsia rickettii; bệnh sốt Q và bệnh do Rickettsia akari; bệnh sốt vẹt do Chlamydia psittaci; các bệnh Nicolas – Favre, viêm kết mạc hạt vùi, viêm niệu đạo không đặc hiệu và viêm cổ tử cung do Chlamydia trachomatis; viêm phổi doChlamydia pneumoniae.
125.000 VND
SERVIFLOX 500MG H/30 v
SERVIFLOX 500MG điều trị nhiễm khuẩn thuoc: hô hấp, TMH, tiết niệu sinh dục, tiêu hóa, mắt, đường mật, khoang bụng, xương & khớp, da & mô mềm, máu.
298.000 VND
CURAM 250MG/5ML Susp H/1 Lọ
CURAM 250MG/5ML điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.
128.000 VND
CURAM QUICK 1000MG H/14 v
CURAM QUICK 1000MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp trên & dưới. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn răng miệng. Nhiễm khuẩn xương khớp, vùng bụng hoặc bội nhiễm ổ bụng hậu phẫu. Nhiễm khuẩn tiết niệu, phụ khoa-lậu, hạ cam. Viêm đường mật, túi mật.
298.000 VND
CURAM QUICK 625MG H/14 viên
CURAM QUICK 625MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp trên & dưới. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn răng miệng. Nhiễm khuẩn xương khớp, vùng bụng hoặc bội nhiễm ổ bụng hậu phẫu. Nhiễm khuẩn tiết niệu, phụ khoa-lậu, hạ cam. Viêm đường mật, túi mật.
231.000 VND
CURAM 1000MG H/10 viên
CURAM 1000MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.
333.000 VND
CURAM 625MG H/20V
CURAM 625MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.
238.000 VND
UNASYN 375MG H/8 viên
UNASYN 375MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp trên & dưới. Nhiễm khuẩn đường tiểu, viêm đài bể thận. Nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não. Nhiễm khuẩn da & mô mềm, xương khớp, nhiễm lậu cầu. Phòng ngừa nhiễm khuẩn hậu phẫu.
178.000 VND
DOMITAZOL
Domitazol điều trị u xơ tiền liệt tuyến, xung huyết vùng tử cung & buồng trứng, viêm âm đạo, viêm bàng quang, tiểu không tự chủ do rối loạn vùng hố chậu hay bàng quang, bệnh trĩ. Nhiễm trùng đường tiết niệu.
55.000 VND