Kháng sinh

Xem dạng:

Dorogyne H/20 viên ( kháng sinh chuyên biệt nhiễm khuẩn răng miệng)

Dorogyne H/20 viên
Hoạt chất Metronidazole, Spiramycin
Sử dụng để dự phòng nhiễm khuẩn cho các bệnh nhân có phẫu thuật tại răng miệng như hàn răng, nhổ răng.

Xem thêm...

155.000 VND

Bactrim forte 960 mg H/10 viên

Bactrim forte 960 mg
Thành phần:
Sulfamethoxazole 800 mg; Trimethoprime 160 mg
Điều trị phổ rộng các trường hợp nhiễm trùng vi khuẩn Gram (-), Gram (+), đặc biệt đối với nhiễm lậu cầu, nhiễm trùng đường tiểu cấp không biến chứng và bệnh nhân bị viêm phổi do Pneumocystis carinii.

- Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với sulfamethoxazole và trimethoprim
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu.
- Viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp.
- Đợt cấp viêm phế quản mạn.
- Viêm xoang má cấp ở người lớn.
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Lỵ trực khuẩn.

Xem thêm...

186.000 VND

DOXYCYCLIN 100 mg DMC H/100 viên

Doxycyclin được chỉ định để điều trị: bệnh Brucella; bệnh tả do Vibrio cholerae; u hạt bẹn do Calymmatobacterium granulomatis; hồng ban loang mạn tính doBorrelia burgdorferi; sốt hồi quy do Borrelia recurrentis; viêm niệu đạo không đặc hiệu do Ureaplasma urealyticum; “viêm phổi không điển hình” do Mycoplasma pneumoniae; bệnh do Rickettsia rickettii; bệnh sốt Q và bệnh do Rickettsia akari; bệnh sốt vẹt do Chlamydia psittaci; các bệnh Nicolas – Favre, viêm kết mạc hạt vùi, viêm niệu đạo không đặc hiệu và viêm cổ tử cung do Chlamydia trachomatis; viêm phổi doChlamydia pneumoniae.

Xem thêm...

125.000 VND

ROCEPHIN IV 250MG

Bột pha tiêm thuốc Rocephin 250 mg thành phần Ceftriazone disodium 250mg chỉ định nhiễm trùng hô hấp, tai - mũi - họng, thận - tiết niệu sinh dục, nhiễm trùng máu, viêm màng não mủ.

Xem thêm...

185.000 VND

KLAMENTIN 1000 H/14 viên

Điều trị ngắn hạn các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới, đường tiết niệu sinh dục, da và mô mềm, xương và khớp và các nhiễm khuẩn khác như sẩy thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn sản khoa, nhiễm khuẩn ổ bụng.
Klamentin có tính diệt khuẩn đối với nhiều loại vi khuẩn kể cả các dòng tiết beta -lactamase đề kháng với Ampicilin và Amoxicilin.
Thành phần: Acid clavulanic 125 mg và Amoxicilin 875 mg

Xem thêm...

128.000 VND

KLAMENTIN 625

Điều trị ngắn hạn các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới, đường tiết niệu sinh dục, da và mô mềm, xương và khớp và các nhiễm khuẩn khác như sẩy thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn sản khoa, nhiễm khuẩn ổ bụng.

Klamentin có tính diệt khuẩn đối với nhiều loại vi khuẩn kể cả các dòng tiết beta -lactamase đề kháng với Ampicilin và Amoxicilin.

Xem thêm...

97.000 VND

KLAMENTIN 250

Điều trị ngắn hạn các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới, đường tiết niệu sinh dục, da và mô mềm, xương và khớp và các nhiễm khuẩn khác như sẩy thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn sản khoa, nhiễm khuẩn ổ bụng.

Klamentin có tính diệt khuẩn đối với nhiều loại vi khuẩn kể cả các dòng tiết beta -lactamase đề kháng với Ampicilin và Amoxicilin.

Xem thêm...

120.000 VND

ATICEF 500

Thuốc Aticef 500 viêm amiđan, viêm họng, viêm tai giữa, viêm mũi - xoang, viêm thanh quản, viêm phế quản - phổi, viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp có mủ, cơn cấp của viêm phế quản mãn, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm phổi cấp tính.

Xem thêm...

45.000 VND

HAFIXIM 100

Thuốc Hafixim 100 viêm tai giữa gây bởi Haemophilus influenzae, Moraxella (Branhamella) catarrhalis, Streptococcus pyogenese, viêm xoang, viêm hầu họng, viêm amiđan gây bởi Streptococcus pyogenese, viêm phổi, viêm phế quản cấp và đợt kịch phát cấp của viêm đường mật, viêm túi mật.

Xem thêm...

120.000 VND

HAGIMOX 250

Thuốc Hagimox 250 viêm đường hô hấp trên, tai mũi họng, răng hàm mặt như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm họng, viêm amiđan, viêm nướu răng,…đường hô hấp dưới như viêm phế quản mãn và cấp tính, viêm phổi, vùng bụng như viêm túi mật cấp, viêm đường mật lên, viêm màng bụng, sốt thương hàn.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục, bệnh lậu không biến chứng, viêm khớp nhiễm khuẩn, nhiễm Listeria.
- Nhiễm trùng da, cấu trúc da, mô mềm như viêm tế bào, nhiễm trùng vết thương, nhiễm trùng do bị côn trùng, động vật cắn chích, nhiễm khuẩn huyết, bệnh Lyme.
- Điều trị và dự phòng viêm màng trong tim.

Xem thêm...

25.000 VND

HAGINAT 500

Thuốc Haginat 500 điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (bao gồm tai-mũi-họng) thuoc: viêm họng hầu, viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa; nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới : viêm phế quản cấp, đợt cấp của viêm phế quản mãn, viêm phổi. Nhiễm khuẩn tiết niệu : viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm thận-bể thận. Nhiễm khuẩn da và mô mềm: nhọt, mủ da, chốc lở. Bệnh lậu như viêm niệu đạo cấp không biến chứng do lậu cầu và viêm cổ tử cung.

Xem thêm...

125.000 VND

HAPENXIN 500

Thuốc Hapenxin 500 nhiễm khuẩn đường hô hấp thuoc: viêm phế quản, giãn phế quản có bội nhiễm, nhiễm khuẩn tai mũi họng: viêm xoang, viêm xương chũm, viêm amiđan, viêm họng, đặc biệt trong nhiễm khuẩn mũi hầu do streptococci, viêm tai giữa. 
- Nhiễm khuẩn da - cấu trúc da, mô mềm và xương.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục: viêm bể thận cấp và mãn, viêm bàng quang, viêm tuyến tiền liệt cấp. Bệnh lậu và giang mai (khi dùng penicilin không phù hợp).
- Nhiễm khuẩn sản và phụ khoa.
* Dự phòng:
- Nhiễm khuẩn đường niệu tái phát.
- Trong nha khoa: thay thế tạm thời điều trị phòng ngừa với penicilin cho bệnh nhân mắc bệnh tim phải điều trị bệnh răng

Xem thêm...

130.000 VND

ATICEF 250

Nhiễm khuẩn đường hô hấp thuoc: viêm amidan, viêm họng, viêm tai giữa, viêm mũi - xoang, viêm thanh quản, viêm phế quản - phổi.

Xem thêm...

45.000 VND

AZITHROMYCIN 100

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên thuoc: viêm xoang, viêm họng, viêm amidan, viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản, viêm phổi.
- Các nhiễm khuẩn da và mô mềm.

Xem thêm...

50.000 VND

AZITHROMYCIN 250

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên thuoc: viêm xoang, viêm họng, viêm amidan, viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản, viêm phổi.
- Các nhiễm khuẩn da và mô mềm.

Xem thêm...

50.000 VND

Xem dạng: