Kháng sinh
Dorogyne H/20 viên ( kháng sinh chuyên biệt nhiễm khuẩn răng miệng)
Dorogyne H/20 viên
Hoạt chất Metronidazole, Spiramycin
Sử dụng để dự phòng nhiễm khuẩn cho các bệnh nhân có phẫu thuật tại răng miệng như hàn răng, nhổ răng.
155.000 VND
Lecifex 500 Mg H/10 viên
Lecifex 500 Mg H/10 viên
Điều trị nhiễm trùng nhẹ, trung bình & nặng ở người lớn > 18 tuổi như: Viêm xoang cấp, đợt cấp viêm phế quản mãn, viêm phổi, viêm phổi mắc phải trong cộng đồng, nhiễm trùng da & cấu trúc da, nhiễm trùng đường tiết niệu có & không có biến chứng, viêm thận - bể thận cấp tính.
Thành phần:
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 512,45 mg) 500 mg
178.000 VND
Glonacin 3.0 M.I.U H/10 viên
Glonacin 3.0 M.I.U
Thành phần:
Spiramycin 3.000.000IU
Thuốc có giao tận nhà và đang có chương trình ưu đãi
168.000 VND
Glonacin 1.5 M.I.U H/16 viên
Glonacin 1.5 M.I.U
Thành phần:
Spiramycin 1.500.000 IU
Thuốc có giao tận nhà và đang có chương trình ưu đãi
125.000 VND
GLOCIP 500 Mg H/30 viên
GLOCIP 500
điều trị các nhiễm khuẩn có biến chứng và không biến chứng do các bệnh nguyên nhạy cảm với ciprofloxacin gây ra trên đường hô hấp, tai giữa và các xoang, mắt, thận và đường tiết niệu, cơ quan sinh dục kể cả bệnh lậu, ổ bụng (như nhiễm khuẩn đường tiêu hóa hay đường mật, viêm phúc mạc), da và mô mềm, xương khớp, khoang miệng và răng; nhiễm khuẩn sản phụ khoa, nhiễm khuẩn huyết.
Thuốc có giao tận nhà và đang có chương trình ưu đãi
188.000 VND
Zinnat 250 mg H/10 viên
Zinnat 250 mg
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, ví dụ nhiễm khuẩn tai - mũi - họng như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan và viêm họng
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phổi, viêm phế quản cấp và những đợt kịch phát cấp của viêm phế quản mạn
- Nhiễm khuẩn niệu sinh dục như viêm thận - bể thận, viêm bàng quang và niệu âm đạo
Thành phần:
Cefuroxim usp...250 mg
212.000 VND
Zinnat 125 Mg H/10 viên
Zinnat 125 Dạng thuốc
Hộp 2 vỉ x 5 viên bao phim
Thành phần, hàm lượng
Cefuroxime: 125mg
122.000 VND
ZINNAT Sus Sac125 mg/5 ml H/10 goi
ZINNAT hỗn dịch chứa cốm cefuroxime axetil khô, màu trắng đến trắng đục, hương vị nhiều loại trái cây để pha hỗn dịch uống. Pha như hướng dẫn từ chai đa liều sẽ tạo thành hỗn dịch chứa 125 mg cefuroxime (dưới dạng cefuroxime axetil) trong mỗi 5 ml.
242.000 VND
ZANTAC 150MG H/60 viên
Hết hàng
ZANTAC 150MG điều trị loét dạ dày-tá tràng lành tính, rối loạn tiêu hoá từng cơn mạn tính, loét do NSAID, viêm thực quản trào ngược, hội chứng Zollinger-Ellison.
Thành phần thuoc: Ranitidine.
378.000 VND
FORTUM 1G
FORTUM 1G
Bột pha tiêm FORTUM 1G điều trị nhiễm khuẩn máu, viêm màng não. Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai mũi họng, niệu-sinh dục, tiêu hoá, da & mô mềm, đường mật, bụng, xương & khớp, nhiễm khuẩn do thẩm phân (phúc mạc hay máu), dự phòng nhiễm trùng trong phẫu thuật tiền liệt tuyến (qua ngả niệu đạo).
Thành phần thuoc: Ceftazidime pentahydrate.
436.000 VND
AUGMENTIN SR 1000MG/62.5MG H/28 v
AUGMENTIN SR 1000MG/62.5MG
điều trị ngắn hạn viêm phổi mắc phải tại cộng đồng, đợt cấp viêm phế quản mạn, viêm xoang cấp do vi khuẩn. Bao gồm cả những nhiễm khuẩn do S. pneumoniae đề kháng penicillin (MIC ≥ 2 mg/L) & các chủng H. influenzae và M. catarrhalis sinh men β-lactam.
718.000 VND
Meropenem 500mg Glomed H/1 lo
Meropenem 500mg Glomed
Meropenem được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn ở người lớn và trẻ em gây ra bởi một hay nhiều vi khuẩn nhạy cảm với meropenem như sau thuoc:
• Viêm phổi và viêm phổi bệnh viện.
• Nhiễm khuẩn đường niệu.
• Nhiễm khuẩn trong ổ bụng.
• Nhiễm khuẩn phụ khoa, như viêm nội mạc tử cung và các bệnh lý viêm vùng chậu.
• Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da.
• Viêm màng não.
• Nhiễm khuẩn huyết.
Meropenem đơn trị liệu hay phối hợp với các thuốc kháng khuẩn khác đã được chứng minh là hiệu quả trong điều trị nhiễm khuẩn hỗn hợp.
Chưa có kinh nghiệm sử dụng thuốc ở trẻ em giảm bạch cầu trung tính hay suy giảm miễn dịch nguyên phát hoặc thứ phát.
Mỗi lọ chứa thuoc: Meropenem 500 mg
550.000 VND
ZINNAT 500 mg H/10 viên
ZINNAT 500 mg
Hàm lượng:
Cefuroxime Axetil 500mg
Chỉ định:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như nhiễm khuẩn ở tai, mũi, họng ví dụ như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan ,viêm họng.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phổi và viêm phế quản cấp.
- Nhiễm khuẩn niệu-sinh dục như viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm như bệnh nhọt, mủ da, chốc lở.
- Bệnh lậu, như viêm bể thận và viêm cổ tử cung cấp không biến chứng do lậu cầu.
338.000 VND
DOXYCYCLIN 100 mg DMC H/100 viên
Doxycyclin được chỉ định để điều trị: bệnh Brucella; bệnh tả do Vibrio cholerae; u hạt bẹn do Calymmatobacterium granulomatis; hồng ban loang mạn tính doBorrelia burgdorferi; sốt hồi quy do Borrelia recurrentis; viêm niệu đạo không đặc hiệu do Ureaplasma urealyticum; “viêm phổi không điển hình” do Mycoplasma pneumoniae; bệnh do Rickettsia rickettii; bệnh sốt Q và bệnh do Rickettsia akari; bệnh sốt vẹt do Chlamydia psittaci; các bệnh Nicolas – Favre, viêm kết mạc hạt vùi, viêm niệu đạo không đặc hiệu và viêm cổ tử cung do Chlamydia trachomatis; viêm phổi doChlamydia pneumoniae.
125.000 VND
CICLEVIR 200
Điều trị nhiễm virus Herpes simplex typ 1 và 2 ở da và niêm mạc, kể cả Herpes sinh dục.
Ngăn chặn tái nhiễm Herpes simplex ở người có đáp ứng miễn dịch bình thường.
Phòng ngừa nhiễm Herpes simplex ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch.
Điều trị bệnh thủy đậu và nhiễm Herpes zoster (bệnh Zona).
100.000 VND