Ho, giảm đau, hạ sốt
Partamol 500mg H/100 viên (Paracetamol)
Partamol 500mg
Thành phần chính là Paracetamol 500 mg
Thuốc dùng để điều trị đau và sốt từ nhẹ đến vừa, bệnh nhân có chống chỉ định với Salicylat,
230.000 VND
DUROGESIC 25 ΜG/H MIẾNG DÁN H/5 MIẾNG
DUROGESIC 25 ΜG/H MIẾNG DÁN H/5 MIẾNG
Giá bán lẻ:1 triệu 250/1 miếng
Durogesic 25µg/h có thành phần Tác động điều trị chủ yếu của Fentanyl là giảm đau và gây ngủ. Nồng độ Fentanyl trong huyết thanh cho hiệu quả giảm đau trên bệnh nhân chưa dùng opioid bao giờ từ 0,3-1,5ng/ml. Tác động phụ gia tăng theo tần số ở nồng độ thuốc 72ng/ml. Cả hai nồng độ hiệu quả tối thiểu và nồng độ gây độc tính gia tăng cùng với độ dung nạp thuốc gia tăng. Tốc độ phát triển độ dung nạp thuốc thay đổi nhiều giữa các cá thể.
Thuốc Durogesic 25µg/h là thuốc ETC được chỉ định để để kiểm soát đau trong các trường hợp đau mạn tính và đau dai dẳng đòi hỏi sử dụng Opioid liên tục trong thời gian dài.
6.200.000 VND
Durogesic 50 µg/h Miếng dán H/5 miếng
Giá bán lẻ:1triệu 550/1 miếng
Durogesic 50 µg/h có thành phần Tác động điều trị chủ yếu của Fentanyl là giảm đau và gây ngủ. Nồng độ Fentanyl trong huyết thanh cho hiệu quả giảm đau trên bệnh nhân chưa dùng opioid bao giờ từ 0,3-1,5ng/ml. Tác động phụ gia tăng theo tần số ở nồng độ thuốc 72ng/ml. Cả hai nồng độ hiệu quả tối thiểu và nồng độ gây độc tính gia tăng cùng với độ dung nạp thuốc gia tăng. Tốc độ phát triển độ dung nạp thuốc thay đổi nhiều giữa các cá thể.
Thuốc Durogesic 50 µg/h là thuốc ETC được chỉ định để để kiểm soát đau trong các trường hợp đau mạn tính và đau dai dẳng đòi hỏi sử dụng Opioid liên tục trong thời gian dài.
7.700.000 VND
IBUDOLOR 200
Chỉ định thuốc:
- Hạ sốt hoặc giảm đau như: đau đầu, đau bụng kinh, cúm và đau răng. - Điều trị thấp khớp mãn tính, viêm đa khớp dạng thấp.
Công thức thuốc: ibuprofen 200mg
120.000 VND
FLUCOLDSTAD STADA
Đau trong các bệnh thấp khớp thoái hóa và viêm. Thấp khớp mãn. Viêm dính khớp sống, bệnh khớp, bệnh khớp đốt sống, viêm khớp đốt sống, hội chứng đau do đốt sống, thấp ngoài khớp, bệnh gút. Cơn đau quặn thận và mật. Các tình trạng sưng và viêm đau không do thấp khớp. Đau sau chấn thương, hậu phẫu, phẫu thuật răng và điều trị hỗ trợ trong phụ khoa.
Flucoldstad được dùng để làm giảm đau xoang, các triệu chứng cảm lạnh và cúm, bao gồm cả mệt mỏi và buồn ngủ.
Thành phần: paracetamol 500 mg, cafein 25 mg, phenylephedrin hydroclorid 5 mg
80.000 VND
ACETYLCYSTEIN STADA 200MG
Acetylcystein được dùng làm thuốc tiêu chất nhầy trong bệnh tiết chất nhầy bất thường, bệnh nhầy nhớt hay trong những bệnh lý có đờm nhầy đặc quánh như trong viêm phế quản cấp và mạn tính.
Thành phần: acetylcystein 200 mg
70.000 VND
EPRAZSTAD STADA
Làm lỏng các dịch tiết phế quản, do đó làm dễ dàng bài xuất chúng ra ngoài do phản xạ ho. Thuốc được kê toa cho người lớn trong trường hợp ứ nghẹt phế quản, đặc biệt trong viêm phế quản cấp.
Thành phần: eprazinon dihydroclorid 50,0 mg
70.000 VND
STUGERON 25MG H/250 viên
Ðiều trị duy trì rối loạn mê đạo, kể cả chóng mặt, choáng váng, ù tai, giật cầu mắt, buồn nôn và nôn.
Các triệu chứng có nguồn gốc từ mạch não, như choáng váng,ù tai, nhức đầu có nguyên nhân mạch, dễ bị kích thích, mất trí nhớ và thiếu tập trung.
Các rối loạn tuần hoàn ngoại biên, như Raynaud, khập khễnh cách hồi, xanh tím đầu chi, rối loạn dinh dưỡng, loét chi.
Phòng say tàu xe.
Phòng nhức nửa đầu.
Thành phần: cinnarizin
362.000 VND
TOBRAMYCIN
TOBRAMYCIN dùng để điều trị tại chỗ các nhiễm trùng bên ngoài nhãn cầu và các phần phụ của mắt do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với tobramycin.
Thành phần: cho 1 chai tobramycin 15 mg, tá dược vđ 5 ml
13.000 VND
SIRO TUSSINPLEX
HẾT HÀNG
TUSSINPLEX dùng điều trị các chứng ho do cảm lạnh, cúm, viêm phế quản, ho gà, sởi, viêm phổi, viêm họng, viêm thanh quản hoặc khi hít phải chất kích ứng.
Thành phần: cho 5 ml sirô dextromethorphan hydrobromid 5 mg, clorpheniramin maleat 1, 33 mg, glyceryl guaiacolat 50 mg
, tá dược vđ 5 ml
42.000 VND
VOLTIMAX 50MG
Thuốc chỉ định thuốc:
- Đau cấp (viêm sau chấn thương, sưng nề) và đau mạn.
- Điều trị dài ngày viêm khớp mãn, thoái hoá khớp.
- Đau bụng do kinh nguyệt.
Thành phần:
diclofenac natri 50 mg, tá dược vđ 1 viên
86.000 VND
MUCOSOLVAN TAB 30MG
Thuốc tiêu chất nhầy đường hô hấp, dùng trong các trường hợp thuốc: Các bệnh cấp và mạn tính ở đường hô hấp có kèm tăng tiết dịch phế quản không bình thường, đặc biệt trong đợt cấp của viêm phế quản mạn, hen phế quản, viêm phế quản dạng hen. Các bệnh nhân sau mổ và cấp cứu để phòng các biến chứng ở phổi.
Thành phần, hàm lượng: ambroxol 30mg
60.000 VND
SUPRADYN
HẾT HÀNG
Viên sủi nén Supradyn được dùng để phòng ngừa và bổ sung cho chế độ ăn không đầy đủ hoặc thiếu cân đối (suy yếu, mệt mỏi thể chất), thời kỳ dưỡng bệnh.
Thành phần thuốc mỗi viên:
vit A 3,333 iu, vit d 200 iu, vit b1 4.5 mg, vit b2 5.1 mg, vit b6 6 mg, vit b9 0.2 mg, vit b12 0.006 mg, vit pp 57 mg, vit b5 21 mg, vit c 180 mg, vit e 10 mg, vit h 0.3 mg, ca 50 mg, mg 40 mg, fe 3.6 mg, mn 0.5 mg, cu 0.4 mg, zn 3 mg, cr 0.01 mg, p 50 mg.
84.000 VND
AVELOX Inj 400MG/250ML H/1 lọ
AVELOX 400MG/250ML điều trị viêm phổi, nhiễm khuẩn vùng tiểu khung nhẹ - trung bình (không có áp xe vòi trứng, tiểu khung)
Thành phần thuốc: moxifloxacin hcl
490.000 VND