Đặc trị khác
Gardenal 100mg H/20 viên -THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
Gardenal 100mg
Hoạt chất Phenobarbital 100 mg
tác dụng chống co giật, ức chế synap như GABA ở não.
380.000 VND
Revolade 25mg H/28 viên
Revolade 25mg
Thuốc điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch
Thành phần:
Eltrombopag olamine 25mg.
9.800.000 VND
JADENU 360MG H/30 VIÊN
JADENU 360MG H/30 VIÊN
Thành phần:
Deferasirox 360mg
Quá tải sắt mạn tính ở bệnh nhân bị:
(1) beta thalassemia thể nặng do truyền máu thường xuyên (≥ 7mL hồng cầu lắng/kg/tháng, ≥ 6 tuổi. hoặc, 2- 5 tuổi. bị chống chỉ định dùng deferoxamine hoặc điều trị bằng deferoxamine không thỏa đáng) hoặc truyền máu không thường xuyên (< 7mL hồng cầu lắng/kg/tháng, ≥ 2 tuổi. bị chống chỉ định dùng deferoxamine hoặc điều trị bằng deferoxamine không thỏa đáng)
(2) các bệnh thiếu máu khác (≥ 2 tuổi. bị chống chỉ định dùng deferoxamine hoặc điều trị bằng deferoxamine không thỏa đáng)
(3) hội chứng Thalassemia không phụ thuộc truyền máu và có ít nhất 5mg sắt/g trọng lượng khô của gan và ferritin huyết thanh > 300mcg/L (≥ 10 tuổi.).
12.346.000 VND
JADENU 180MG H/30 VIÊN ( thải sắt)
JADENU 180MG H/30 VIÊN
Thành phần Jadenu 180mg
Deferasirox 180mg
Quá tải sắt mạn tính ở bệnh nhân bị:
(1) beta thalassemia thể nặng do truyền máu thường xuyên (≥ 7mL hồng cầu lắng/kg/tháng, ≥ 6 tuổi. hoặc, 2- 5 tuổi. bị chống chỉ định dùng deferoxamine hoặc điều trị bằng deferoxamine không thỏa đáng) hoặc truyền máu không thường xuyên (< 7mL hồng cầu lắng/kg/tháng, ≥ 2 tuổi. bị chống chỉ định dùng deferoxamine hoặc điều trị bằng deferoxamine không thỏa đáng)
(2) các bệnh thiếu máu khác (≥ 2 tuổi. bị chống chỉ định dùng deferoxamine hoặc điều trị bằng deferoxamine không thỏa đáng)
(3) hội chứng Thalassemia không phụ thuộc truyền máu và có ít nhất 5mg sắt/g trọng lượng khô của gan và ferritin huyết thanh > 300mcg/L (≥ 10 tuổi.).
5.965.000 VND
Lovenox 40 mg inj 40 ml H/2 bơm tiêm
Lovenox 40 mg inj 40 ml H/2 bơm tiêm
Thuốc có tác dụng chống đông máu
THÀNH PHẦN
Enoxaparin:.......................................40mg
Dự phòng thuyên tắc khối tĩnh mạch ở bệnh nhân nội, ngoại khoa. Ngăn ngừa máu đông trong tuần hoàn ngoài cơ thể khi chạy thận nhân tạo. Điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định và nhồi máu cơ tim không sóng Q. Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu, có hay không có thuyên tắc phổi
450.000 VND
SERBUTAM INHALER 200 DOSES
Hỗn hợp hít SERBUTAM điều trị khó thở do thuoc: hen, COPD (bao gồm viêm phế quản mạn và khí phế thũng). Ngăn ngừa triệu chứng hen do gắng sức hoặc do kháng nguyên.
147.000 VND
ADRENOXYL 10 mg H/64 viên Sanofi cầm máu
Mô Tả:
Carbazochrome dihydrate 10mg.
Dược lực học của thuốc adrenoxyl
Thuốc adrenoxyl là một trong những biệt dược có tác dụng cầm máu
Carbazochrome sodium sulfonate tác động lên mao mạch ức chế sự tăng tính thấm mao mạch làm tăng sức bền mao mạch, vì vậy rút ngắn thời gian chảy máu (tác dụng cầm máu) mà không ảnh hưởng đến sự đông máu hệ thống tiêu fibrin.
Dược động học của thuốc adrenoxyl
Khi dùng 50 mg Carbazochrome sodium sulfonate đường tĩnh mạch ở nam giới khỏe mạnh, thời gian bán hủy của nồng độ trong huyết tương khoảng 40 phút và 75% liều dùng đường đào thải dưới dạng không đổi qua nước tiểu với một tốc độ tương đối nhanh.
Sau khi uống 150 mg Carbazochrome sodium sulfonate (5 viên) ở nam giới khỏe mạnh, nồng độ thuốc trong huyết tương đạt đến đỉnh cao nhất (25 ng/ml) sau 0,5-1 giờ.
Thời gian bán hủy của nồng độ trong huyết tương là khoảng 1,5 giờ.
Lượng Carbazochrome sodium sulfonate bài tiết qua nước tiểu phù hợp với nồng độ thuốc trong huyết tương và đạt đến đỉnh cao sau khi uống 0,5-1,5 giờ và thuốc được đào thải qua nước tiểu trong vòng 24 giờ sau khi uống.
Những trường hợp chỉ định sử dụng thuốc adrenoxyl
Thuốc adrenoxyl được sử dụng với vai trò là một loại biệt dược cầm máu trong những trường hợp chuẩn bị phẫu thuật ngoại khoa và điều trị xuất huyết do mao mạch.
Thuốc adrenoxyl được sử dụng đối với những trừng hợp có xu hướng chảy máu (ban xuất huyết…) do giảm sức bền mao mạch tăng tính thấm mao mạch.
Thuốc adrenoxyl được sử dụng đối với những trường hợp chảy máu từ da, niêm mạc và nội mạc do giảm sức bền mao mạch, chảy máu ở đáy mắt, chảy máu thận và băng huyết.
Thuốc adrenoxyl được sử dụng đối với những trường hợp chảy máu bất thường trong và sau khi phẫu thuật do giảm sức bền mao mạch.
Những trường hợp chống chỉ định sử dụng thuốc adrenoxyl
Những bệnh nhân quá mẫn cảm với thành phần của thuốc,
Những trường hợp cần thận trọng khi sử dụng thuốc adrenoxyl
Cần thận trọng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với sản phẩm này.
Cần thận trọng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với người lớn tuổi : Do ở người lớn tuổi hay có giảm chức năng sinh lý, nên cần giảm liều và theo dõi chặt chẽ.
Cần thận trọng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với trường hợp có thể ảnh hưởng đến những kết quả xét nghiệm : Test urobilirubin có thể trở nên dương tính do các chất chuyển hóa của Carbazochrome sodium sulfonate.
Những tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc adrenoxyl
Những tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với những bệnh nhân quá mẫn cảm với thành phần của thuốc: Khi có phản ứng quá mẫn xảy ra như phát ban chẳng hạn thì ngưng dùng thuốc.
Những tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với dạ dày-ruột : Chán ăn, khó chịu ở dạ dày.v.v. có thể xảy ra không thường xuyên.
Liều lượng khi sử dụng thuốc adrenoxyl
Liều lượng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với trường hợp là người lớn: 1 đến 3 viên mỗi ngày, nên uống trước các bữa ăn 1 giờ,hoặc 1-3 ống/24 giờ, tiêm bắp hay tiêm dưới da.
Liều lượng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với trường hợp là trẻ em từ 30 tháng đến 15 tuổi: 1 đến 2 viên mỗi ngày, nên uống trước các bữa ăn, hoặc 1-2 ống/24 giờ chỉ trong một liều tiêm bắp hay tiêm dưới da.
Liều lượng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với trường hợp là nhũ nhi: 1/2 đến 1 viên/ngày, hoặc 1/2 ống/ngày, tiêm bắp hay tiêm dưới da.
Liều lượng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với trường hợp là phẫu thuật: Ngày trước và 1/2 giờ trước khi mổ.
Bảo quản thuốc adrenoxyl trong quá trình sử dụng
Khi sử dụng thuốc adrenoxyl cần tiến hành bảo quản chúng trong lọ kín, tránh ánh sáng trực tiếp, để những nơi kho ráo thoáng mát và để xa tầm tay của trẻ em.
Chắc chắn rằng sau khi tham khảo những nội dung của bài viết: Tác dụng của thuốc adrenoxyl trình bày, thì bạn đã có được thêm những kiến thức bổ ích khi sử dụng loại thuốc này, với kết quả như mong muốn và có thể hạn chế thấp nhất những tác dụng không mong muốn. Cuối cùng, chúng tôi muốn gửi đến bạn lời khuyên: Để đảm bảo an toàn và hiệu quả điều trị tối đa, thì trước khi sử dụng loại thuốc này bạn cần tham khảo ý kiến cũng như thực hiện theo đúng những chỉ định của bác sĩ.
220.000 VND
532.000 VND
ARGOCID 400MG
Bột pha tiêm TARGOCID 400MG điều trị nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn Gr(+), đặc biệt Staphylococcus aureus kháng methicillin và cephalosporin. Viêm phúc mạc qua đường tiêm trong phúc mạc trên bệnh nhân đang điều trị bằng thẩm phân phúc mạc lưu động liên tục. Đề phòng viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn Gr(+) trong phẫu thuật nha khoa trên người bệnh tim có nguy cơ, đặc biệt bệnh nhân dị ứng kháng sinh họ beta-lactams.
470.000 VND
LUCENTIS 2,3MG/0.23ML H/1 lọ (thoái hóa hoàng điểm)
Dung dịch tiêm Lucentis 10 mg/mL chỉ định thoái hóa hoàng điểm liên quan tuổi già thể ướt, suy giảm thị lực do phù hoàng điểm gây bởi đái tháo đường, suy giảm thị lực do phù hoàng điểm thứ phát do tắc tĩnh mạch võng mạc
Thành phần thuoc: Ranibizumab.
18.050.000 VND
ONBREZ BREEZHALER 300MCG H/30 v
Thuốc Onbrez Breezhaler 300 mcg viên nang chứa bột hít chỉ định dùng lâu dài, điều trị duy trì dãn phế quản đối với tình trạng nghẽn tắc đường thở cho bệnh nhân COPD.
943.200 VND
CERTICAN 0.75MG H/60 viên (chống thải tạng ghép)
CERTICAN 0.75MG
Thành phần thuoc: Everolimus.
dự phòng thải tạng ghép ở bệnh nhân người lớn có nguy cơ về miễn dịch từ thấp đến trung bình đang ghép thận/tim cùng loài khác gen. Nên phối hợp với ciclosporin vi nhũ tương và corticosteroid.
9.458.000 VND
SANDIMMUN NEORAL 25MG H/50 cap
Thuốc ức chế miễn dịch SANDIMMUN NEORAL 25MG viên nang mềm chỉ định ghép tạng đặc, ghép tủy xương, viêm màng bồ đào nội sinh, vẩy nến, viêm da cơ địa, viêm khớp dạng thấp
1.097.000 VND
MYFORTIC 180MG H/120 viên
Thuốc Myfortic 180 mg viên nén bao phim chỉ định phối hợp với ciclosporin & corticosteroids điều trị dự phòng thải loại mảnh ghép cấp tính trên bệnh nhân người lớn ghép thận dị gen cùng loài.
3.600.000 VND
MYFORTIC 360MG H/120 viên
MYFORTIC 360MG phối hợp với ciclosporin & corticosteroids điều trị dự phòng thải loại mảnh ghép cấp tính trên bệnh nhân người lớn ghép thận dị gen cùng loài.
6.511.000 VND