- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Volfacine Tab 500mg ( Levofloxacin 500 mg)H/5 viên
Thuốc Volfacine Tab 500mg 1x5`s là Thuốc thành phần Levofloxacin có tác dụng . Volfacine Tab 500mg
256.000 VND
XORIMAX 250MG H/10v
Xorimax 250
Xorimax Tab. 250mg nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phổi, viêm phế quản cấp và mạn, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như nhiễm khuẩn tai, mũi, họng như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amydale, viêm họng.
Thành phần thuoc: Cefuroxime axetil.
160.000 VND
SANDOSTATIN LAR 20 MG INJ H/1ống (octreotide)
Sandostatin Lar 20 mg Inj H/1 o
Thành phần:
Octreotid (dưới dạng octreotid acetat) 20 mg
28.854.000 VND
Sandostatin Lar 30 mg Inj H/1 lọ (octreotide)
Sandostatin Lar 30 mg Inj H/1 o
Thành phần:
Octreotid (dưới dạng octreotid acetat) 30 mg
35.208.000 VND
FRAIZERON INJ 150MG H/1 lọ
Thuốc Fraizeron 150mg chỉ định vảy nến thể mảng mức độ trung bình đến nặng ở người lớn, viêm khớp vảy nến, viêm cột sống dính khớp giai đoạn hoạt động, đáp ứng không đầy đủ với trị liệu thông thường.
Thành phần: Secukinomab 150mg
8.920.000 VND
CO DIOVAN 80/12,5 TAB H/28 V
CO DIOVAN 80/12,5TAB H/28 V
Nhóm thuốc: Thuốc tim mạch
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Thành phần:
Valsartan 80 mg; Hydrochlorothiazide 12,5 mg
346.000 VND
Co Diovan 160/25 Tab H/28 viên
Co-Diovan 160/25
Nhóm thuốc: Thuốc tim mạch
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Thành phần:
Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 25mg
598.000 VND
AFINITOR 5MG H/30Viên
AFINITOR 5 mg
Tên thuốc: Afinitor 5 mg, hộp 30 viên
Hoạt chất
10 mg: Mỗi viên nén chứa 5 mg everolimus.
Một số hàm lượng và dạng bào chế có thể không có sẵn ở tất cả các nước.
Thuốc Afinitor được chỉ định để điều trị cho:
• Phối hợp với exemestane cho phụ nữ sau mãn kinh bị ung thư vú tiến xa có thụ thể hormone dương tính, HER2/neu âm tính, sau khi tái phát hoặc tiến triển mà không có di căn nội tạng có triệu chứng và đã được điều trị trước bằng một thuốc ức chế aromatase không steroid .
• Bệnh nhân người lớn trong giai đoạn tiến triển bệnh u thần kinh nội tiết nguồn gốc tụy, biệt hóa tốt hoặc trung bình, không phẫu thuật được hoặc đã có di căn.
• Bệnh nhân bị carcinôm tế bào thận tiến xa với tình trạng bệnh vẫn tiến triển khi đang điều trị hoặc sau điều trị bằng các thuốc nhắm đích VEGF.
19.802.000 VND
Aclasta Inf 5mg/100ml H/1 chai
Aclasta Inf 5mg/100ml
Thuốc Aclasta dung dịch tiêm truyền 5 mg/100 mL chỉ định loãng xương sau mãn kinh, loãng xương ở nam giới, phòng gãy xương lâm sàng sau gãy xương hông ở nam giới & phụ nữ, loãng xương do corticoid
Thành phần thuoc: Acid Zoledronic 5mg/100ml
7.762.000 VND
DERMATIX ULTRA 15 g trị sẹo lồi
Mô tả:
GEL DERMATIX ULTRA 7G làm phẳng, mềm & sáng màu theo thời gian đồng thời làm giảm ngứa & đau các vết sẹo nguyên nhân phẫu thuật, bỏng, vết cắt, vết cào xước, côn trùng cắn, v.v...
378.000 VND
ZADITEN 1MG H/30 v
Thuốc Zaditen 1mg thành phần Ketotifen hydrogen fumarat phòng ngừa hen phế quản, dị ứng phế quản, dị ứng bụi, phấn hoa, điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng, tình trạng dị ứng trên da, dị ứng toàn thân.
Thành phần thuốc: ketotifen hydrogen fumarat 1 mg
218.000 VND
OTRIVIN 0.1% Nasal Spray
Điều trị ngạt mũi do nhiều nguyên nhân khác nhau. Trợ giúp thải dịch tiết khi bị tổn thương vùng xoang. Hỗ trợ điều trị sung huyết niêm mạc mũi và họng trong viêm tai giữa. Dùng trong nội soi mũi.
Hoạt chất thuốc: xylometazoline hcl
170.000 VND
HYCAMTIN 4MG H/1 lọ
BỘT PHA TIÊM HYCAMTIN 4MG điều trị Ung thư biểu mô buồng trứng di căn sau khi thất bại hóa trị đợt đầu hoặc đợt kế tiếp. Ung thư phổi tế bào nhỏ thể nhạy cảm sau khi thất bại hóa trị bước 1. Phối hợp cisplatin điều trị ung thư biểu mô cổ tử cung được xác định bằng tế bào học giai đoạn IV-B tái phát hoặc dai dẳng không thể điều trị tiệt căn với phẫu thuật &/hoặc xạ trị.
Thành phần thuốc: topotecan hydrochloride
1.023.600 VND
FUGEREL TAB 250MG
Dùng như một phương pháp điều trị duy nhất (có hay không có cắt bỏ tinh hoàn) hay dùng kết hợp với một chất chủ vận LHRH (luteinizing hormone- releasing hormone) để kiểm soát chứng ung thư tuyến tiền liệt tiến triển cho những bệnh nhân không được điều trị trước đó hay cho những bệnh nhân không đáp ứng hay trở nên đề kháng với phương pháp điều trị bằng hormone.
Thuốc còn dùng như một thành phần trong phương pháp điều trị carcinome tuyến tiền liệt B2-C2 (T2b-T4) giới hạn tại chỗ, Fugerel cũng được chỉ định làm giảm kích thước khối u, tăng cường kiểm soát khối u và kéo dài khoảng thời gian không biểu hiện bệnh.
THÀNH PHẦN
Flutamide 250mg
2.850.000 VND
TEMODAL 100MG H/5 v
TEMODAL 100MG điều trị cho trường hợp mới chẩn đoán u nguyên bào thần kinh đa dạng, phối hợp với xạ trị và sau đó là điều trị bổ trợ. U nguyên bào thần kinh ác tính, như u nguyên bào thần kinh đa dạng hoặc u tế bào hình sao không biệt hóa, có hồi quy hoặc tiến triển sau khi điều trị chuẩn. Điều trị ban đầu cho bệnh nhân có u sắc tố ác tính có di căn.
12.800.000 VND