- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Elthon 50mg (Itopride 50) H/20 viên
Elthon 50mg (Itopride 50) H/20 viên
chữa trị những triệu chứng về dạ dày-ruột gây ra bởi viêm dạ dày mạn (cảm giác đầy chướng bụng, đau bụng trên, chán ăn, ợ nóng, buồn nôn và nôn)
Xuất xứ: Nhật Bản ABBOTT
181.000 VND
Dorogyne H/20 viên ( kháng sinh chuyên biệt nhiễm khuẩn răng miệng)
Dorogyne H/20 viên
Hoạt chất Metronidazole, Spiramycin
Sử dụng để dự phòng nhiễm khuẩn cho các bệnh nhân có phẫu thuật tại răng miệng như hàn răng, nhổ răng.
155.000 VND
Tenfoplus 25mg H/30 viên
Tenfoplus 25mg H/30 viên
là thuốc được chỉ định để điều trị viêm gan siêu vi B (HBV) ở giai đoạn còn bù (Chức năng của gan vẫn còn) hoặc viêm gan B mạn tính với các triệu chứng vàng da, men gan tăng cao, chán ăn, mệt mỏi
580.000 VND
Velpaclear 400/100mg Lọ/28 viên ( Viêm gan C)
Velpaclear 400/100mg Lọ/28 viên
Velpaclear được sản xuất bởi Abbott là kết hợp của 2 Hoạt chất: Sofosbuvir 400 mg và Velpatasvir 100 mg. Velpatasvir / Sofosbuvir (Velpaclear) là một loại thuốc kết hợp hai loại thuốc được sử dụng để điều trị viêm gan C mạn tính trên cả 6 tuyp (một bệnh nhiễm virut liên tục gây tổn thương gan). Đôi khi nó có thể được sử dụng với một loại thuốc kháng vi-rút khác.
điều trị bệnh nhân người lớn bị viêm gan siêu vi C mãn tính, kiểu gen 1,2,3,4,5 hoặc 6
3.200.000 VND
Nexavar 200mg ( Sorafenib 200mg Bayer) H/60 viên
Nexavar 200mg ( Sorafenib 200mg Bayer) H/60 viên
Hoạt chất Sorafenib được sử dụng để điều trị ung thư thận, gan và tuyến giáp.
Sorafenib là một loại thuốc hóa trị liệu hoạt động bằng cách làm chậm hoặc ngăn chặn sự phát triển của các tế bào ung thư qua 2 cơ chế:
Ức chế hoạt động & sự hình thành của men tyrosine kinase. Qua đó ngăn sự phát triển của tế bào ung thư.
Ngăn chặn tăng sinh mạch máu mới, nuôi dưỡng tế bào ung thư.
28.300.000 VND
Adalat Crono 30mg H/20 viên
Adalat Crono 30mg
chỉ định để điều trị bệnh mạch vành như các cơn đau thắt ngực ổn định mạn tính, thuốc còn được sử dụng để điều trị cao huyết áp. Adalat Crono 30mg được sản xuất bởi Bayer pharma AG.
Thành phần: Nifedipine 30 mg
460.000 VND
Dozinco 15mg H/30 viên
Dozinco 15mg
chứa thành phần Kẽm dùng trong trường hợp cơ thể kém hấp thu Kẽm, tiêu chảy cấp và mãn tính, mụn trứng cá, trẻ em chậm lớn,...
100.000 VND
Glucofine 500 mg H/50 viên
Glucofine 500 mg
Thành phần: Metformin 500 mg
CHỈ ĐỊNH
Điều trị bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insulin (typ II): Đơn trị liệu, khi không thể điều trị tăng glucose huyết bằng chế độ ăn đơn thuần.
Có thể dàng metformin đồng thời với một sulfonylurê khi chế độ ăn và khi dàng metformin hoặc sulfonylurê đơn thuần không có hiệu quả kiểm soát glucose huyết một cách đầy đủ.
143.000 VND
Typcin 500mg H/20 viên (Clarithromycin 500 mg)
Typcin 500
Thành phần:
Clarithromycin 500 mg
Sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed Viet nam
256.000 VND
Zolmed 150 Mg H/10 viên
Zolmed 150
Thành phần:
Fluconazol 150 mg
Chỉ định:
- Bệnh nấm Candida ở âm hộ - âm đạo.
- Bệnh nấm Candida ở miệng - hầu, thực quản, đường niệu, màng bụng và các bệnh nhiễm nấm Candida toàn thân nghiêm trọng khác như nhiễm Candida huyết, phổi, Candida phát tán.
- Viêm màng não do Cryptococcus neoformans.
- Bệnh nấm do Blastomyces, Coccidioides immititis và Histoplasma.
150.000 VND
Eylea Vial 40 mg/ml H/1 lọ ( điều trị thoái hóa điểm vàng)
Eylea Vial 40 mg/ml
Dạng bào chế:Dung dịch tiêm nội nhãn
Đóng gói:Hộp 1 lọ chứa 278 μl dung dịch tiêm có thể lấy ra được 100 μl và 1 kim tiêm
Thành phần:
Aflibercept 40mg/ml
Chỉ định:
Được sử dụng để điều trị thoái hóa điểm vàng do tuổi tác (ướt). Thuốc cũng được sử dụng để điều trị sưng ở võng mạc do tắc nghẽn trong mạch máu.
28.500.000 VND
Visanne 2mg H/28 viên ( bệnh lạc nội mạc tử cung.)
Visanne 2mg
Thành phần: Dienogest 2mg.
Nhóm thuốc: hormon nội tiết tố.
Thuốc Visanne 2mg tablets thuộc nhóm progestin. Sau khi vào cơ thể, nó tác dụng với estrogen, làm giảm tác động của hormon này tới sự phát triển của mô vú và mô nội mạc tử cung. Nhờ đó mà thuốc có tác dụng giảm đau đối với các trường hợp phụ nữ bị mắc bệnh lạc nội mạc tử cung. Căn bệnh này do sự tăng sinh không kiểm soát của các tế bào nội mạc tử cung. Các tế bào này lại phát triển mạnh mẽ phía bên ngoài tử cung nên gây ra viêm và khiến cơ thể đau đớn.
Cơ chế của thuốc: Nó liên kết với thụ thể Progesterone của tử cung nữ giới, ức chế các tác dụng của estrogen, giảm quá trình sản xuất hormon này trong buồng trứng và giảm nồng độ của nó trong máu.
Chỉ định
Như vậy, thuốc được chỉ định dùng cho các trường hợp:
Phụ nữ mắc bệnh lạc nội mạc tử cung.
Một số bệnh lý thuộc hệ sinh sản của phụ nữ bao gồm có ectopia thuộc lớp phía trong tử cung phát triển.
1.479.000 VND
Berberine 100mg H/100 viên ( Thuốc trị tiêu chảy, kiết lỵ )
Berberine 100mg
Thuốc trị tiêu chảy, kiết lỵ
Thành phần: Berberin 100mg
130.000 VND
Maxdotyl 50Mg H/30 viên ( Sulpiride)
Maxdotyl 50Mg
Thành phần chính Sulpiride 50 mg
điều trị triệu chứng lo âu ở người lớn trong trường hợp không đáp ứng với các điều trị thông thường.
Các rối loạn hành vi nặng (kích động, tự làm tổn thương, bắt chước) ở trẻ trên 6 tuổi trong hội chứng tự kỷ.
50.000 VND
Bepanthen Anti-Scar Gel (20g) Gel hỡ trợ trị sẹo
Bepanthen Anti-Scar Gel (20g)
Gel hỗ trợ trị sẹo Bepanthen Anti-Scar Gel được thiết kế với công thức đặc biệt giúp hỗ trợ ngăn ngừa hình thành tạo sẹo và điều trị sự tạo thành sẹo quá mức sau phẫu thuật hoặc tổn thương. Gel có thể dùng để giảm sẹo mới hình thành hoặc đã hình thành hơn 1 tháng.
386.000 VND