- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Aldactone 25mg H/100 viên
Aldactone 25mg
Spironolactone được chỉ định trong những trường hợp sau thuoc:
- Cao huyết áp vô căn.
- Điều trị ngắn hạn bệnh nhân có chứng tăng aldosterone nguyên phát trước khi phẫu thuật.
- Suy tim sung huyết (dùng đơn độc hoặc phối hợp với liệu pháp chuẩn).
- Các bệnh mà khi đó chứng tăng aldosterone thứ phát có thể xuất hiện, bao gồm xơ gan kết hợp với phù và/hoặc cổ trướng, hội chứng thận hư, và các trạng thái phù khác (đơn độc hoặc phối hợp với liệu pháp chuẩn).
- Liệu pháp hỗ trợ khi dùng thuốc lợi niệu gây giảm kali máu/giảm magiê máu.
- Thiết lập chẩn đoán chứng tăng aldosterone nguyên phát.
- Kiểm soát chứng rậm lông.
288.000 VND
NifeHexal 30 LA H/30 viên
NifeHexal 30 LA
Dạng bào chế:Viên nén bao phim tác dụng kéo dài
Đóng gói:Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Nifedipine 30 mg
430.000 VND
ACCUPRIL 5MG H/98 v
ACCUPRIL 5MG
điều trị tăng huyết áp vô căn, dùng đơn độc hay với thuốc lợi tiểu & chẹn β. Suy tim ứ huyết (dùng với lợi tiểu &/hoặc glycoside tim).
360.000 VND
Proctolog H/10 viên
Proctolog
Dạng bào chế:Viên đặt
Đóng gói:Hộp 2 vỉ x 5 viên
Thành phần:
Trimebutine, Ruscogenine
300.000 VND
Tobradex ointment 3,5g thuốc nhỏ mắt
Tobradex ointment 3,5g thuốc nhỏ mắt
Thuốc mỡ và Huyền dịch Tobradex được chỉ định cho những tình trạng viêm ở mắt có đáp ứng với steroid và có chỉ định dùng corticosteroid và khi có nhiễm khuẩn nông ở mắt hay có nguy cơ nhiễm khuẩn mắt.
100.000 VND
Timolol Maleate Eye Drops 0.5% 5 ml thuốc nhỏ mắt
Timolol Maleate Eye Drops 0.5% 5 ml thuốc nhỏ mắt
Thành phần:
Timolol maleate
496.000 VND
Tears Naturale II 15 ml thuốc nhỏ mắt
Tears Naturale II 15 ml thuốc nhỏ mắt
Thành phần:
Dextran 70, Hydroxypropyl methylcellulose
83.000 VND
POLY TEARS DROP 10 ml thuốc nhỏ mắt
Thuốc nhỏ mắt Poly-Tears 15 ml dùng dịu mắt khi bị các cảm giác cộm mắt, cay mắt, mỏi mắt, do các yếu tố môi trường không khí khô, sương mù, khói bụi
POLY TEARS DROP 10 ml thuốc nhỏ mắt:
Thành phần: Dextran 0.1%, hydroxypropyl methylcellulose 0.3% , polyquaternium 0,001%.
76.000 VND
Pataday 0,2% 2,5 ml thuốc nhỏ mắt
Pataday 0,2% 2,5 ml thuốc nhỏ mắt
Thành phần:
Olopatadine hydrochloride 0,2%
257.000 VND
Maxitrol Oint 3.5g Thuốc nhỏ mắt
Maxitrol Oint 3.5g
Tình trạng viêm nhiễm mắt thông thường cần phối hợp cả kháng sinh & kháng viêm.
152.000 VND
Celebrex 200 mg H/30 viên
Celebrex 200 mg H/30 v
Thành phần:
Celecoxib 200 mg
Chỉ định:
Ðiều trị viêm khớp dạng thấp & các bệnh viêm xương khớp ở người lớn.
438.000 VND
AIRFLUSAL FORSPIRO 500MCG 60 LIỀU
AIRFLUSAL FORSPIRO 500MCG 60 LIỀU
Điều trị hen phế quản khi bệnh nhân không được kiểm soát thích hợp với corticosteroid dạng hít và (khi cần thiết) chất chủ vận beta-2 tác dụng kéo dài hoặc đã được kiểm soát thích hợp với cả corticosteroid dạng hít và chất chủ vận beta-2 tác dụng kéo dài. Điều trị triệu chứng COPD khi thể tích thở ra gắng sức trong giây đầu tiên FEV1 < 60% so với lý thuyết (tiền giãn phế quản), tiền sử tái phát nhiều lần và có những triệu chứng đáng kể dù đã điều trị bằng thuốc giãn phế quản thường xuyên.
Nhóm thuốc: Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
Dạng bào chế:Thuốc bột hít
Đóng gói:Hộp 01 bình hít 60 liều thuốc
Thành phần:
Mỗi liều xịt chứa: Salmeterol (dưới dạng salmeterol xinafoat) 50mcg; Fluticason propionat 500mcg
SX :Aeropharm GmbH - ĐỨC
DK: Hexal AG
440.000 VND
AIRFLUSAL FORSPIRO 250MCG 60 LIỀU
AIRFLUSAL FORSPIRO 250MCG 60 LIỀU
Điều trị hen phế quản khi bệnh nhân không được kiểm soát thích hợp với corticosteroid dạng hít và (khi cần thiết) chất chủ vận beta-2 tác dụng kéo dài hoặc đã được kiểm soát thích hợp với cả corticosteroid dạng hít và chất chủ vận beta-2 tác dụng kéo dài. Điều trị triệu chứng COPD khi thể tích thở ra gắng sức trong giây đầu tiên FEV1 < 60% so với lý thuyết (tiền giãn phế quản), tiền sử tái phát nhiều lần và có những triệu chứng đáng kể dù đã điều trị bằng thuốc giãn phế quản thường xuyên.
Nhóm thuốc: Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
Dạng bào chế:Thuốc bột hít
Đóng gói:Hộp 01 bình hít 60 liều thuốc
Thành phần:
Mỗi liều xịt chứa: Salmeterol (dưới dạng salmeterol xinafoat) 50mcg; Fluticason propionat 250mcg
SX :Aeropharm GmbH - ĐỨC
DK: Hexal AG
347.000 VND
ANOZEOL 1MG H/28 v
ANOZEOL 1MG H/28 v
Tên hoạt chất: Anastrozole 1mg
Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 14 viên
Số đăng ký: VN2-221-14
Hạn dùng: 60 tháng
Nhà sản xuất: Salutas Pharma GmbH
Nước sản xuất: Germany
795.800 VND
BINOCRIT 1000IU/1ML INJ H/6 bơm tiêm
BINOCRIT 1000IU/1ML INJ H/6 bơm tiêm
Thuốc BINOCRIT 1000IU/ML INJ sử dụng để điều trị bệnh thiếu máu (số lượng hồng cầu thấp) ở những người mắc bệnh lâu dài và nghiêm trọng về thận (suy thận mãn tính), những người dùng zidovudine để điều trị HIV, và những người thực hiện hóa trị đối với một số loại ung thư (ung thư không liên quan đến tủy sống). Thuốc cũng có thể được sử dụng ở những bệnh nhân bị thiếu máu để làm giảm nhu cầu truyền máu trước các ca phẫu thuật có nguy cơ mất máu cao (thường được kết hợp với thuốc chống đông máu warfarin).
Thành phần: Epoetin Alfa 1000 IU/ML
6.696.000 VND