- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
477.000 VND
NOOTROPYL 800MG (Piracetam 800 mg) H/45 viên
NOOTROPYL 800MG điều trị triệu chứng suy giảm chức năng nhận thức, suy giảm chức năng thần kinh giác quan mạn tính ở người già (không bao gồm Alzheimer & các sa sút trí tuệ khác), nhức đầu, chóng mặt, loạn năng đọc
Thành phần thuoc: Piracetam 800 mg
290.000 VND
MELOXICAM GSK 7.5MG
MELOXICAM GSK 7.5MG điều trị viêm xương khớp, viêm cột sống dính khớp và các viêm khớp dạng thấp.
52.000 VND
PREDNISON
Chỉ định Thuốc : điều trị viêm khớp dạng thấp, hen phế quản, các thể viêm và dị ứng
425.000 VND
ZENTEL 200MG H/2 viên
ZENTEL 200MG điều trị nhiễm giun tròn, giun đũa, giun kim, giun móc, giun tóc, giun lươn, sán dải, sán lá gan nhỏ, bệnh sán Opisthorchis gan. Bệnh ấu trùng di chuyển & Giarda ở trẻ em.
142.000 VND
ZINACEF 750MG
Thuốc bột pha tiêm ZINACEF 750MG điều trị nhiễm trùng hô hấp, tai mũi họng, đường niệu-sinh dục, da & mô mềm, xương & khớp, nhiễm lậu cầu, nhiễm trùng huyết, viêm màng não, phòng ngừa nhiễm trùng trong phẫu thuật vùng bụng, vùng chậu, chỉnh hình, tim, phổi, thực quản & mạch máu.
120.000 VND
LOPERAMID 2MG
Thuốc Loperamid 2mg điều trị triệu chứng các trường hợp tiêu chảy cấp, tiêu chảy mãn tính.
52.000 VND
CALCIUM SANDOZ 500MG ( tên mới: CALSOURCE)
Viên sủi CALCIUM SANDOZ 500MG chỉ định thiếu Ca do nhu cầu phát triển (sinh trưởng, thai kỳ, cho con bú). Điều trị phụ thêm sự mất Ca xương ở người lớn tuổi, sau mãn kinh, dùng corticoid, giai đoạn phục hồi vận động sau thời gian bất động kéo dài.
186.000 VND
ACEMUC 200MG Viên H/30 v
Thuốc Acemuc 200 mg viên uống chỉ định rối loạn tiết dịch đường hô hấp (phế quản & xoang), nhất là trong các bệnh phế quản cấp & giai đoạn cấp của bệnh phổi-phế quản mạn tính
127.000 VND
CURAM INJ 1200MG
BỘT PHA TIÊM CURAM 1200MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.
43.000 VND
CURAM 250MG/5ML
CURAM 250MG/5ML điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.
95.000 VND
AVAMYS 27.5MCG H/30 LIỀU XỊT MŨI
Thuốc xịt mũi Avamys 30 liều
Từ 2 đến 11 tuổi thuoc: Điều trị các triệu chứng ở mũi của cả viêm mũi dị ứng theo mùa và viêm mũi dị ứng quanh năm.
Từ 12 tuổi trở lên và người lớn: Điều trị các triệu chứng ở mũi (chảy nước mũi, xung huyết mũi, ngứa mũi, hắt hơi) của viêm mũi dị ứng quanh năm.
Điều trị các triệu chứng ở mũi và ở mắt (ngứa/ cảm giác rát bỏng mắt, chảy nước mắt và đỏ mắt) của viêm mũi dị ứng theo mùa.
241.000 VND
SERETIDE 25/125MCG
Thuốc xịt mũi SERETIDE 25/125MCG điều trị thường xuyên bệnh tắc nghẽn đường hô hấp có hồi phục (ROAD) bao gồm hen ở trẻ em & người lớn. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) bao gồm viêm phế quản mạn & khí phế thủng.
340.000 VND
AVAMYS 27.5MCG 60 LIỀU
Chỉ định thuốc:
Từ 2 đến 11 tuổi: Điều trị các triệu chứng ở mũi của cả viêm mũi dị ứng theo mùa và viêm mũi dị ứng quanh năm.
Từ 12 tuổi trở lên và người lớn: Điều trị các triệu chứng ở mũi (chảy nước mũi, xung huyết mũi, ngứa mũi, hắt hơi) của viêm mũi dị ứng quanh năm.
Điều trị các triệu chứng ở mũi và ở mắt (ngứa/ cảm giác rát bỏng mắt, chảy nước mắt và đỏ mắt) của viêm mũi dị ứng theo mùa.
264.000 VND
AUGMENTIN 500/62.5 Sac 500 mg H/12 gói
- Viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phế quản cấp & mãn, viêm phổi, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận.
- Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương, viêm tủy xương. Áp xe ổ răng. Nhiễm khuẩn sản phụ khoa, ổ bụng.
263.000 VND