- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Isentress Tab 400 mg H/60 v
Isentress Tab 400 mg H/60 v
Kết hợp với các thuốc kháng vi-rút retro khác để điều trị vi-rút HIV (HIV-1) ở bệnh nhân 4 tuần tuổi trở lên. Raltegravir không chữa khỏi bệnh HIV-1 hoặc AIDS. Thuốc có tác dụng giảm tải lượng vi-rút HIV trong máu.
5.485.000 VND
Hyzaar Plus tab 100/12,5mg H/30 v
Hyzaar 100/12,5mg
Thuốc trị tăng huyết áp
Mỗi viên: Losartan K 100 mg, hydrochlorothiazide 12.5 mg.
375.000 VND
Cozaar Tab 100mg H/30 v
Cozaar Tab 100mg
điều trị tăng huyết áp. Giảm nguy cơ mắc và tử vong tim mạch cho bệnh nhân tăng huyết áp có phì đại thất trái. Bảo vệ thận cho bệnh nhân đái tháo đường týp 2 có protein niệu. Suy tim mạn (bệnh nhân người lớn có CCĐ hoặc không phù hợp với ACEI).
365.000 VND
Cerazette Tab 0.075 mg H/28 v
Hết hàng
Cerazette Tab 0.075 mg H/28 v
Thành phần:
Desogestrel
171.000 VND
Arcoxia 90mg (etoricoxib 90mg) H/30 viên
Arcoxia 90mg
THÀNH PHẦN
Mỗi viên nén chứa 90mg etoricoxib
CÔNG DỤNG - CHỈ ĐỊNH
Arcoxia được dùng để điều trị:
- Điều trị cấp tính và mãn tính các dấu hiệu và triệu chứng bệnh viêm xương khớp
- Điều trị viêm cột sống dính khớp
- Điều trị viêm khớp thống phong cấp tính
- Giảm đau cấp tính và mãn tính
- Điều trị chứng đau bụng kinh nguyên phát
553.000 VND
Arcoxia 60mg (etoricoxib 60 mg) H/30 viên
Arcoxia 60mg chỉ định trong điều trị cấp tính và mãn tính các dấu hiệu và triệu chứng bệnh viêm xương khớp, viêm cột sống dính khớp, viêm khớp thống phong cấp tính, giảm đau cấp tính và mãn tính, chứng đau bụng kinh nguyên phát
523.000 VND
Arcoxia 120mg H/30 v
Arcoxia 120mg trị cấp/mạn tính các dấu hiệu và triệu chứng thoái hóa khớp (viêm xương khớp), viêm khớp dạng thấp, viêm đốt sống dính khớp, và viêm khớp thống phong cấp tính (gút cấp). Điều trị các cơn đau cấp tính, bao gồm đau bụng kinh nguyên phát.
665.000 VND
Aerius 5mg H/10 viên
Aerius 5mg Bệnh viêm mũi dị ứng : làm giảm các triệu chứng của bệnh viêm mũi dị ứng (theo mùa và mạn tính) ở bệnh nhân 12 tuổi trở lên: hắt hơi, chảy mũi, ngứa, nghẹt mũi, kèm kích ứng mắt, chảy nước mắt và đỏ mắt.
Bệnh mày đay tự phát mạn tính: làm giảm các triệu chứng ngứa, ban đỏ cho bệnh nhân trên 12 tuổi.
161.000 VND
AERIUS 0.5MG/ML
AERIUS 0.5MG/ML
làm giảm nhanh các triệu chứng viêm mũi dị ứng thuoc: hắt hơi, sổ mũi, ngứa mũi, sung huyết/nghẹt mũi, ngứa, chảy nước mắt & đỏ mắt, ngứa họng và ho. Làm giảm các triệu chứng của mề đay: giảm ngứa, giảm kích cỡ & số lượng ban.
118.000 VND
Saizen Liquid 6mg/1.03ml
Saizen Liquid 6mg/1.03ml
điều trị kém tăng trưởng do tiết hormon tăng trưởng nội sinh không đủ. Kém tăng trưởng do loạn phát triển tuyến sinh dục (hội chứng Turner). Kém tăng trưởng ở trẻ em sinh ra nhỏ so với tuổi thai. Thiếu hụt hormon tăng trưởng ở người lớn.
Xuất xứ: Thuỵ Sỹ
3.383.000 VND
SAIZEN & SOLVENT Inj 8 mg H/1 lo
SAIZEN & SOLVENT Inj 8 mg H/1 lo
điều trị kém tăng trưởng do tiết hormon tăng trưởng nội sinh không đủ. Kém tăng trưởng do loạn phát triển tuyến sinh dục (hội chứng Turner). Kém tăng trưởng ở trẻ em sinh ra nhỏ so với tuổi thai. Thiếu hụt hormon tăng trưởng ở người lớn.
4.381.000 VND
PRAXILENE 200 mg H/20 v đột quị, chống tắt ngẽn mạch ngoại biên
PRAXILENE 200 mg H/20 v
Thông tin sản phẩm 1. Thành phần Naftidrofuryl: 200mg 2. Chỉ định: Điều trị bệnh lý tắc nghẽn động mạch ngoại biên giai đoạn II (chứng khập khiễng cách hồi). Điều trị hỗ trợ trong bệnh Raynaud. Điều trị các di chứng sau đột quỵ...
190.000 VND
Ovitrelle Inj 250 mcg/0.5 ml
Ovitrelle Inj 250 mcg/0.5 ml
Dạng bào chế:Dung dịch tiêm
Đóng gói:Hộp 1 ống tiêm đã pha sẵn dung dịch
Thành phần:
Chorionic gonadotrophine alfa
Hàm lượng:
250mcg/0.5ml
1.397.000 VND
LEVOTHYROX 50 MCG H/30 Viên
LEVOTHYROX 50 MCG H/30 V
LEVOTHYROX 100 MCG H/30 v:điều trị bướu giáp đơn thuần lành tính, dự phòng tái phát sau phẫu thuật bướu giáp đơn thuần, tùy thuộc tình trạng hormon sau phẫu thuật. Điều trị thay thế trong suy giáp người lớn. Điều trị ức chế trong ung thư giáp. Phối hợp thuốc kháng giáp điều trị cường giáp. Chẩn đoán trong xét nghiệm ức chế tuyến giáp. Sơ sinh và trẻ nhỏ suy giáp bẩm sinh.
115.000 VND