Thuốc

Xem dạng:

FORXIGA 5 MG H/28 Viên

FORXIGA 5 MG H/28 V
Thuốc chống đái tháo đường thế hệ mới
Thành phần Dapagliflozin 10mg
Đái tháo đường týp 2 ở bệnh nhân ≥ 18t. thuoc: đơn trị liệu (khi chế độ ăn kiêng và luyện tập không kiểm soát tốt đường huyết & không dung nạp metformin) hoặc phối hợp thuốc làm giảm đường huyết khác kể cả insulin (khi các thuốc này kết hợp chế độ ăn kiêng và luyện tập không kiểm soát tốt đường huyết).
Tên gọi khác: FORZIGA

Xem thêm...

662.000 VND

DIPRIVAN Pre Filled Syring 10 mg/1 ml H/1 bơm tiêm

DIPRIVAN Pre Filled Syring 10 mg/1 ml
bơm tiêm có sẵn thuốc gây mê tĩnh mạch tác dụng ngắn thích hợp cho việc dẫn mê & duy trì mê. An thần ở bệnh nhân người lớn đang được thông khí hỗ trợ trong đơn vị săn sóc đặc biệt. An thần nhẹ cho các phẫu thuật & thủ thuật chẩn đoán.
Thành phần thuoc: Propofol 10 mg/mL.

Xem thêm...

1.675.000 VND

DIPRIVAN Inj 20 ml H/5 lọ

DIPRIVAN Inj 20 ml
Nhũ dịch tiêm tĩnh mạch và tiêm truyền tĩnh mạch 200 mg/20 ml : ống 20 ml, hộp 5 ống
Thành phần
Cho 1 ml
Propofol

Xem thêm...

911.000 VND

CASODEX 50MG H/28 viên

CASODEX 50MG

Thành phần : Bicalutamide.
điều trị ung thư tiền liệt tuyến tiến triển phối hợp với các chất có cấu trúc tương tự LHRH hoặc phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn.

Xem thêm...

3.190.000 VND

BRILINTA 90MG H/60 viên

BRILINTA 90MG
dùng đồng thời acid acetylsalicylic (ASA) để phòng ngừa biến cố huyết khối do xơ vữa động mạch ở bệnh nhân người lớn bị h/c mạch vành cấp (đau thắt ngực không ổn định, nhồi máu cơ tim có/không có ST chênh lên) được điều trị nội khoa, can thiệp mạch vành qua da hoặc phẫu thuật bắc cầu mạch vành.
Thành phần: Ticagrelor.

Xem thêm...

1.550.000 VND

ANAROPIN 7.5MG/ML 10 ML H/5 LO

ANAROPIN 7.5MG/ML 10 ML H/5 LO
Thành phần thuốc

Ropivacaine hydrochloride

Xem thêm...

930.000 VND

ANAROPIN 2 MG/ML 20 ML H/5 LO

ANAROPIN 2 MG/ML 20 ML H/5 LO
Thành phần thuốc

Ropivacaine hydrochloride

Xem thêm...

535.000 VND

ANAROPIN 5MG/ML 10 ml H/5 lọ

ANAROPIN 5MG/ML
Thành phần thuốc

Ropivacaine hydrochloride

Đóng gói: 5 lọ/hộp

Xem thêm...

593.000 VND

ACC SUS 200 MG H/50 goi

ACC SUS 200 MG
Bột pha dung dịch uống ACC 200MG tiêu nhày trong bệnh phế quản-phổi cấp/mạn tính kèm tăng tiết chất nhày.
Thành phần thuoc: Acetylcysteine, Vitamin C.

Xem thêm...

214.000 VND

Actobim Cap H/16 v

Actobim Cap H/16 v
Dạng bào chế:Viên nang cứng
Đóng gói:Hộp 2 vỉ x 8 viên
Thành phần:
Lactobacillus acidophilus (sp. L. gasseri); Bifidobacterium infantis; Enterococcus faecium
SĐK:VN-10368-10
Tác dụng :

Tác dụng lập lại cân bằng hệ vi khuẩn đường ruột.

Xem thêm...

186.000 VND

Bicalutamide FCT 50mg H/28 viên

Bicalutamide FCT 50mg H/28 v
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp H/28 viên
Thành phần:
Bicalutamid 50mg
Chỉ định :

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến di căn giai đoạn D2.

Xem thêm...

1.480.000 VND

Binozyt 200mg/5ml Susp H/1 lo

Chỉ định:

Dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc như:

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phổi, viêm phế quản cấp do Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis hay Streptococcus pneumoniae.

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như nhiễm trùng tai, mũi, họng như viêm xoang, viêm họng, viêm amidan, viêm tai giữa.

- Nhiễm trùng da, mô mềm: nhọt, bệnh mủ da, chốc lở do Staphylococcus aureus, Streptococcus pyogenes, Streptococcus agalactiae...

- Bệnh lây nhiễm qua đường sinh dục ở cả nam và nữ, chưa biến chứng (trừ lậu cầu) do Chlamydia trachomatis hoặc Neisseria gonorrhoeae không đa kháng.

Chỉ nên dùng cho những bệnh nhân dị ứng với penicilin để giảm nguy cơ kháng thuốc.

QUÁ LIỀU

Chưa có tư liệu về quá liều Azithromycin, triệu chứng điển hình quá liều của kháng sinh macrolid thường là giảm thính lực, buồn nôn, nôn và tiêu chảy. Chưa có biện pháp điều trị đặc hiệu khi quá liều. Xử lý bằng cách rửa dạ dày và điều trị hỗ trợ.
Liều lượng - Cách dùng

Người lớn:

- Nhiễm trùng đường hô hấp trên và dưới, nhiễm trùng da và mô mề: - Liều khởi đầu: ngày đầu tiên uống một liều duy nhất 500 mg, và 4 ngày tiếp theo, dùng liều duy nhất 250 mg/ ngày.

- Bệnh lây truyền qua đường sinh dục do nhiễm Chlamydia trachomatis, Haemophyllus duccreyi hoặc Neisseria gonorrhoeae: liều duy nhất 1 gam.

- Người già, bệnh nhân suy thận hoặc suy gan nhẹ không cần chỉnh liều.

Trẻ em dưới 12 tuổi:

- Liều duy nhất mỗi ngày: 10 mg/kg/ngày trong 3 ngày

- Hoặc ngày đầu tiên 10 mg/kg/ lần/ngày, 4 ngày tiếp theo 5 mg/ kg /lần/ ngày.

- Chưa có thông tin về hiệu quả và tính an toàn của Azithromycin sử dụng cho trẻ dưới 6

tháng tuổi. Do đó, không nên dùng thuốc cho trẻ em ở nhóm tuổi này.

CÁCH DÙNG

Hoà tan bột thuốc với một ít nước ấm, khuấy đều rồi uống. Uống khi bụng đói, 1 giờ trước bữa ăn hoặc ít nhất 2 giờ sau khi ăn.
Chống chỉ định:

Quá mẫn với nhóm macrolide. Không dùng với ergotamine & bromocriptine.
Tương tác thuốc:

- Thức ăn làm giảm sinh khả dụng của thuốc tới 50%.

- Dẫn chất nấm cựa gà: không sử dụng đồng thời Azithromycin với các dẫn chất nấm cựa gà do nguy cơ ngộ độc nấm cựa gà.

- Thuốc kháng acid: chỉ dùng ít nhất 1 giờ trước hoặc ít nhất 2 giờ sau khi uống thuốc kháng acid.

- Digoxin,cyclosporin: do Azithromycin ảnh hưởng đến chuyển hoá digoxin, cyclosporin, cần theo dõi và điều chỉnh liều (nếu cần) khi dùng đồng thời các thuốc trên.

- Thuốc chống đông loại coumarin: có thể sử dụng đồng thời warfarin và Azithromycin nhưng vẫn phải theo dõi thời gian chống đông máu của người bệnh.

- Rifabutin: giảm bạch cầu trung tính khi dùng phối hợp với Azithromycin.

- Theophylin: chưa thấy ảnh hưởng dược động học khi dùng phối hợp Azithromycin & theophylin, nhưng vẫn phải theo dõi nồng độ của theophylin khi dùng 2 thuốc này cho người bệnh.

- Carbamazepin, cimetidin, methylprednisolon: Azithromycin ít ảnh hưởng đến dược động học của carbamazepin, cimetidin, methylprednisolon.
Tác dụng phụ:

- Thuốc được dung nạp tốt. Hầu hết tác dụng phụ ở thể vừa và nhẹ, có thể hồi phục khi ngưng điều trị.

- Hay gặp nhất là rối loạn tiêu hoá (khoảng 10%) với các triệu chứng: khó tiêu, đầy hơi, tiêu chảy, buồn nôn, đau bụng, co cứng cơ bụng, nôn, nhưng thường nhẹ, ít xảy ra hơn so với dùng erythromycin.

- Giảm thính lực có phục hồi ở một số bệnh nhân dùng thuốc kéo dài với liều cao.

- Hiếm gặp các trường hợp về rối loạn vị giác, viêm thận, viêm âm đạo...; các tác dụng phụ của macrolid trên thần kinh như nhức đầu, buồn ngủ, choáng váng, hoa mắt, mệt mỏi...; trên da như nổi mẫn, phù nề, nhạy cảm ánh sáng, phù mạch ngoại vi....

- Giảm nhẹ nhất thời số lượng bạch cầu trung tính, thoáng qua trong các thử nghiệm lâm sàng nhưng chưa xác định rõ mối liên quan với việc dùng thuốc.

- Tăng có phục hồi transaminase gan. Một số trường hợp bất thường về gan như viêm gan, vàng da ứ mật đã được báo cáo.
Chú ý đề phòng:

- Cần chỉnh liều thích hợp cho bệnh nhân suy gan, suy thận (ClCr

Xem thêm...

172.000 VND

CURAM 625MG - H/80 viên

CURAM 625MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.
Thành phần thuoc: Mỗi viên 625 mg: Amoxicillin 500 mg, acid clavulanic 125 mg.

Xem thêm...

656.000 VND

CURAM 625MG H/10 v

CURAM 625MG H/10 v
CURAM 625MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.
Thành phần thuoc: Mỗi viên 625 mg: Amoxicillin 500 mg, acid clavulanic 125 mg.

Xem thêm...

175.000 VND

Micocept 500mg Tab H/30 v

Micocept 500mg Tab H/30 v
Nhóm thuốc: Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Mycophenolate mofetil 500mg
dự phòng các phản ứng thải ghép ở những bệnh nhân được ghép thận dị thân.
Mycophenolate phải được dùng đồng thời với cysclosporine và corticoide.

Xem thêm...

1.535.000 VND

Xem dạng: