- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Nacl 0.9% 500Ml Otsuka Opv Thùng 25 chai
Nacl 0.9% 500Ml Otsuka Opv
Tên thuốc gốc: Sodium Chloride
Bổ sung natri clorid và nước trong trường hợp mất nước: Ỉa chảy, sốt cao, sau phẫu thuật, mất máu.
Phòng và điều trị thiếu hụt natri và clorid do bài niệu quá mức hoặc hạn chế quá mức, phòng co cơ (chuột rút) và mệt lả do ra mồ hôi quá nhiều vì nhiệt độ cao.
Làm dung dịch bồi phụ nước và có thể được sử dụng để đánh giá chức năng thận, để điều trị đái tháo đường tăng áp lực thẩm thấu.
Thuốc tiêm natri clorid 0,9% cũng được dùng làm dung môi pha tiêm truyền một số thuốc tương hợp.
450.000 VND
Allergex 8Mg H/50 vien
Allergex 8Mg
Thành phần: Acrivastine 8 mg
Quy cách: 5 Vỉ x 10 Viên
Quốc gia sản xuất: Việt Nam
Nhà sản xuất: OPV
Allergex được chỉ định làm giảm các triệu chứng do viêm mũi dị ứng theo mùa như: hắt hơi, sổ mũi, ngứa mũi họng và đỏ, ngứa, chảy nước mắt, mày đay vô căn mạn tính, mày đay tiết cholin, mày đay do lạnh tự phát.
660.000 VND
Amedolfen 100 mg H/30 viên
Amedolfen 100
Thuốc Amedolfen 100mg chứa thành phần chính là Flurbiprofen. Flurbiprofen là thuốc chống viêm không steroid (NSAID). Thành phần này có tác dụng giảm đau và giảm sưng viêm. Ngoài ra, Flurbiprofen còn có khả năng ngưng tập kết tiểu cầu – nhưng tác dụng này yếu hơn so với aspirin.
270.000 VND
Ulcersep 262,6 mg H/100 viên nhai
Ulcersep
Thành phần:
Bismuth subsalicylate
Chỉ định:
Viêm loét tá tràng. Viêm loét dạ dày lành tính. Viêm dạ dày mạn tính tiến triển. Chứng khó tiêu không loét.
460.000 VND
Opecipro 500 mg H/14 v
Thuốc Opecipro có thành phần chính là Ciprofloxacin được chỉ định trong điều trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, nhiễm khuẩn thận và đường tiểu, lậu cầu và nhiễm khuẩn đường sinh dục, nhiễm khuẩn da và cấu trúc da, nhiễm khuẩn xương khớp,...
87.000 VND
ACC SUS 200 MG H/50 goi
ACC SUS 200 MG
Bột pha dung dịch uống ACC 200MG tiêu nhày trong bệnh phế quản-phổi cấp/mạn tính kèm tăng tiết chất nhày.
Thành phần thuoc: Acetylcysteine, Vitamin C.
214.000 VND
Actobim Cap H/16 v
Actobim Cap H/16 v
Dạng bào chế:Viên nang cứng
Đóng gói:Hộp 2 vỉ x 8 viên
Thành phần:
Lactobacillus acidophilus (sp. L. gasseri); Bifidobacterium infantis; Enterococcus faecium
SĐK:VN-10368-10
Tác dụng :
Tác dụng lập lại cân bằng hệ vi khuẩn đường ruột.
186.000 VND
Bicalutamide FCT 50mg H/28 viên
Bicalutamide FCT 50mg H/28 v
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp H/28 viên
Thành phần:
Bicalutamid 50mg
Chỉ định :
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến di căn giai đoạn D2.
1.480.000 VND
Binozyt 200mg/5ml Susp H/1 lo
Chỉ định:
Dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc như:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phổi, viêm phế quản cấp do Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis hay Streptococcus pneumoniae.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như nhiễm trùng tai, mũi, họng như viêm xoang, viêm họng, viêm amidan, viêm tai giữa.
- Nhiễm trùng da, mô mềm: nhọt, bệnh mủ da, chốc lở do Staphylococcus aureus, Streptococcus pyogenes, Streptococcus agalactiae...
- Bệnh lây nhiễm qua đường sinh dục ở cả nam và nữ, chưa biến chứng (trừ lậu cầu) do Chlamydia trachomatis hoặc Neisseria gonorrhoeae không đa kháng.
Chỉ nên dùng cho những bệnh nhân dị ứng với penicilin để giảm nguy cơ kháng thuốc.
QUÁ LIỀU
Chưa có tư liệu về quá liều Azithromycin, triệu chứng điển hình quá liều của kháng sinh macrolid thường là giảm thính lực, buồn nôn, nôn và tiêu chảy. Chưa có biện pháp điều trị đặc hiệu khi quá liều. Xử lý bằng cách rửa dạ dày và điều trị hỗ trợ.
Liều lượng - Cách dùng
Người lớn:
- Nhiễm trùng đường hô hấp trên và dưới, nhiễm trùng da và mô mề: - Liều khởi đầu: ngày đầu tiên uống một liều duy nhất 500 mg, và 4 ngày tiếp theo, dùng liều duy nhất 250 mg/ ngày.
- Bệnh lây truyền qua đường sinh dục do nhiễm Chlamydia trachomatis, Haemophyllus duccreyi hoặc Neisseria gonorrhoeae: liều duy nhất 1 gam.
- Người già, bệnh nhân suy thận hoặc suy gan nhẹ không cần chỉnh liều.
Trẻ em dưới 12 tuổi:
- Liều duy nhất mỗi ngày: 10 mg/kg/ngày trong 3 ngày
- Hoặc ngày đầu tiên 10 mg/kg/ lần/ngày, 4 ngày tiếp theo 5 mg/ kg /lần/ ngày.
- Chưa có thông tin về hiệu quả và tính an toàn của Azithromycin sử dụng cho trẻ dưới 6
tháng tuổi. Do đó, không nên dùng thuốc cho trẻ em ở nhóm tuổi này.
CÁCH DÙNG
Hoà tan bột thuốc với một ít nước ấm, khuấy đều rồi uống. Uống khi bụng đói, 1 giờ trước bữa ăn hoặc ít nhất 2 giờ sau khi ăn.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với nhóm macrolide. Không dùng với ergotamine & bromocriptine.
Tương tác thuốc:
- Thức ăn làm giảm sinh khả dụng của thuốc tới 50%.
- Dẫn chất nấm cựa gà: không sử dụng đồng thời Azithromycin với các dẫn chất nấm cựa gà do nguy cơ ngộ độc nấm cựa gà.
- Thuốc kháng acid: chỉ dùng ít nhất 1 giờ trước hoặc ít nhất 2 giờ sau khi uống thuốc kháng acid.
- Digoxin,cyclosporin: do Azithromycin ảnh hưởng đến chuyển hoá digoxin, cyclosporin, cần theo dõi và điều chỉnh liều (nếu cần) khi dùng đồng thời các thuốc trên.
- Thuốc chống đông loại coumarin: có thể sử dụng đồng thời warfarin và Azithromycin nhưng vẫn phải theo dõi thời gian chống đông máu của người bệnh.
- Rifabutin: giảm bạch cầu trung tính khi dùng phối hợp với Azithromycin.
- Theophylin: chưa thấy ảnh hưởng dược động học khi dùng phối hợp Azithromycin & theophylin, nhưng vẫn phải theo dõi nồng độ của theophylin khi dùng 2 thuốc này cho người bệnh.
- Carbamazepin, cimetidin, methylprednisolon: Azithromycin ít ảnh hưởng đến dược động học của carbamazepin, cimetidin, methylprednisolon.
Tác dụng phụ:
- Thuốc được dung nạp tốt. Hầu hết tác dụng phụ ở thể vừa và nhẹ, có thể hồi phục khi ngưng điều trị.
- Hay gặp nhất là rối loạn tiêu hoá (khoảng 10%) với các triệu chứng: khó tiêu, đầy hơi, tiêu chảy, buồn nôn, đau bụng, co cứng cơ bụng, nôn, nhưng thường nhẹ, ít xảy ra hơn so với dùng erythromycin.
- Giảm thính lực có phục hồi ở một số bệnh nhân dùng thuốc kéo dài với liều cao.
- Hiếm gặp các trường hợp về rối loạn vị giác, viêm thận, viêm âm đạo...; các tác dụng phụ của macrolid trên thần kinh như nhức đầu, buồn ngủ, choáng váng, hoa mắt, mệt mỏi...; trên da như nổi mẫn, phù nề, nhạy cảm ánh sáng, phù mạch ngoại vi....
- Giảm nhẹ nhất thời số lượng bạch cầu trung tính, thoáng qua trong các thử nghiệm lâm sàng nhưng chưa xác định rõ mối liên quan với việc dùng thuốc.
- Tăng có phục hồi transaminase gan. Một số trường hợp bất thường về gan như viêm gan, vàng da ứ mật đã được báo cáo.
Chú ý đề phòng:
- Cần chỉnh liều thích hợp cho bệnh nhân suy gan, suy thận (ClCr
172.000 VND
CURAM 625MG - H/80 viên
CURAM 625MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.
Thành phần thuoc: Mỗi viên 625 mg: Amoxicillin 500 mg, acid clavulanic 125 mg.
656.000 VND
CURAM 625MG H/10 v
CURAM 625MG H/10 v
CURAM 625MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.
Thành phần thuoc: Mỗi viên 625 mg: Amoxicillin 500 mg, acid clavulanic 125 mg.
175.000 VND
Micocept 500mg Tab H/30 v
Micocept 500mg Tab H/30 v
Nhóm thuốc: Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Mycophenolate mofetil 500mg
dự phòng các phản ứng thải ghép ở những bệnh nhân được ghép thận dị thân.
Mycophenolate phải được dùng đồng thời với cysclosporine và corticoide.
1.535.000 VND
SERBUTAM INHALER 200 DOSES
Hỗn hợp hít SERBUTAM điều trị khó thở do thuoc: hen, COPD (bao gồm viêm phế quản mạn và khí phế thũng). Ngăn ngừa triệu chứng hen do gắng sức hoặc do kháng nguyên.
147.000 VND
SimvaHexal 20mg H/30 v
SimvaHexal 20mg H/30 v
Nhóm sản phẩm: Thuốc tim mạch
Thành phần:
Simvastatin
Chỉ định:
- Tăng cholesterol huyết nguyên phát.
- Rối loạn lipid máu type IIa & IIb.
- Tăng cholesterol máu đồng hợp tử có tính gia đình.
- Hỗ trợ điều trị trong bệnh mạch vành và phòng ngừa thiếu máu cơ tim khi có tăng cholesterol máu.
167.000 VND