- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
AVAMYS 27.5MCG 60 LIỀU
Chỉ định thuốc:
Từ 2 đến 11 tuổi: Điều trị các triệu chứng ở mũi của cả viêm mũi dị ứng theo mùa và viêm mũi dị ứng quanh năm.
Từ 12 tuổi trở lên và người lớn: Điều trị các triệu chứng ở mũi (chảy nước mũi, xung huyết mũi, ngứa mũi, hắt hơi) của viêm mũi dị ứng quanh năm.
Điều trị các triệu chứng ở mũi và ở mắt (ngứa/ cảm giác rát bỏng mắt, chảy nước mắt và đỏ mắt) của viêm mũi dị ứng theo mùa.
264.000 VND
AUGMENTIN 500/62.5 Sac 500 mg H/12 gói
- Viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phế quản cấp & mãn, viêm phổi, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận.
- Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương, viêm tủy xương. Áp xe ổ răng. Nhiễm khuẩn sản phụ khoa, ổ bụng.
263.000 VND
FLIXOTIDE 125MCG
FLIXOTIDE 125MCG xịt điều trị dự phòng trong thuoc: Hen phế quản nhẹ, hen phế quản vừa, hen phế quản nặng.
177.000 VND
SERETIDE 50/250MCG H/60 liều hít
Thuốc hít mũi SERETIDE 50/250MCG điều trị thường xuyên bệnh tắc nghẽn đường hô hấp có hồi phục (ROAD) bao gồm hen ở trẻ em & người lớn. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) bao gồm viêm phế quản mạn & khí phế thủng.
369.000 VND
VENTOLIN NEBULES 5MG/2.5ML
Hỗn hợp khí dung VENTOLIN NEBULES 5MG/2.5ML kiểm soát thường xuyên cơn co thắt phế quản mạn & điều trị hen nặng cấp tính.
480.000 VND
SERETIDE ACCUHALER 50/250MCG
Bột hít SERETIDE ACCUHALER 50/250MCG điều trị thường xuyên bệnh tắc nghẽn đường hô hấp có hồi phục (ROAD) bao gồm hen ở trẻ em & người lớn. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) bao gồm viêm phế quản mạn & khí phế thủng.
360.000 VND
VENTOLIN ROTACAPS 200MCG
Bột hít đường miệng VENTOLIN ROTACAPS 200MCG kiểm soát và phòng ngừa cơn trong hen nhẹ. Điều trị cơn kịch phát cấp trong hen vừa-nặng.
187.000 VND
VENTOLIN Rotahaler túi
Bình xịt theo liều Ventolin Rotahaler làm giãn phế quản trong hen, viêm phế quản mạn tính và khí phế thũng. Ngừa cơn hen do gắng sức hoặc tiếp xúc dị nguyên.
184.000 VND
SERETIDE 50/500MCG
Bột hít SERETIDE 50/500MCG điều trị thường xuyên bệnh tắc nghẽn đường hô hấp có hồi phục (ROAD) bao gồm hen ở trẻ em & người lớn. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) bao gồm viêm phế quản mạn & khí phế thủng.
360.000 VND
AVAMYS 27.5MCG 120 LIỀU XỊT MŨI
Chỉ định thuốc:
Từ 2 đến 11 tuổi: Điều trị các triệu chứng ở mũi của cả viêm mũi dị ứng theo mùa và viêm mũi dị ứng quanh năm.
Từ 12 tuổi trở lên và người lớn: Điều trị các triệu chứng ở mũi (chảy nước mũi, xung huyết mũi, ngứa mũi, hắt hơi) của viêm mũi dị ứng quanh năm.
Điều trị các triệu chứng ở mũi và ở mắt (ngứa/ cảm giác rát bỏng mắt, chảy nước mắt và đỏ mắt) của viêm mũi dị ứng theo mùa.
299.000 VND
SERETIDE EVOHALER DC 25/250MCG 120 LIỀU XỊT
SERETIDE 25/250MCG điều trị thường xuyên bệnh tắc nghẽn đường hô hấp có hồi phục (ROAD) bao gồm hen ở trẻ em & người lớn. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) bao gồm viêm phế quản mạn & khí phế thủng.
471.000 VND
MEDROL 4MG H/30v
-Bất thường chức năng vỏ thượng thận
-Rối loạn dị ứng
-Bệnh lý về da, dạ day ruột, hô hấp, huyết học, mắt, gan, thận, thần kinh.
-Tăng canxi máu do khối u.
-Viêm khớp thấp khớp, viêm gân.
-Chấn thương thần kinh
-Viêm màng ngoài tim
Thành phần - hàm lượng thuoc: Cho 1 viên Methylprednisolone 4mg
150.000 VND
HYROZOL 10MG H/100 v
THYROZOL 10MG điều trị cường giáp (đặc biệt bướu giáp nhỏ hoặc không có bướu, chuẩn bị phẫu thuật, chuẩn bị trước khi điều trị bằng iod phóng xạ, xen kẽ sau điều trị iod phóng xạ). Dự phòng (cường giáp tiềm ẩn, u tuyến giáp tự động, tiền sử cường giáp) khi phải tiếp xúc với iod.
276.000 VND
THYROZOL 5MG H/100 v
- Điều trị cường giáp trong trường hợp bướu giáp nhỏ hoặc không có, cũng như đối với bệnh nhân trẻ.
- Chuẩn bị phẫu thuật đối với tất cả các dạng cường giáp.
- Chuẩn bị cho bệnh nhân cường giáp trước khi điều trị bằng iod phóng xạ theo hướng dẫn của bác sĩ điều trị.
- Điều trị xen kẽ sau khi điều trị bằng iod phóng xạ.
- Trong các trường hợp ngoại lệ điều trị cường giáp lâu dài khi mà các phương pháp điều trị nhất định không được áp dụng do điều kiện tổng quát của bệnh nhân, do các lý do riêng hoặc do bệnh nhân từ chối, và khi viên nén bao film Thyrozol (ở liều thấp nhất có thể) được dung nạp tốt.
- Điều trị phòng ngừa ở bệnh nhân có tiền sử cường giáp hoặc tiềm ẩn cường giáp, u giáp tự miễn và khi cần thiết tiếp xúc với iod (chụp X-quang chất cản quang có chứa iod).
235.000 VND
ORGAMETRIL 5MG H/30 viên
ORGAMETRIL 5MG điều trị đa kinh, rong kinh & rong huyết. Các trường hợp chọn lọc bệnh lý vô kinh & thiểu kinh nguyên/thứ phát, lạc nội mạc tử cung. Các ca chọn lọc ung thư nội mạc tử cung, bệnh vú lành tính. Ức chế kinh, ức chế rụng trứng & đau bụng do rụng trứng, thống kinh, trì hoãn kinh nguyệt. Điều trị phụ trợ estrogen ở phụ nữ quanh & hậu mãn kinh tránh tăng sinh nội mạc tử cung
365.000 VND