- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
FENOHEXAL CAP 300 mg H/50 V
FENOHEXAL CAP 300 mg H/50 V
FENOHEXAL 300 mg điều trị tăng cholesterol & triglyceride máu đơn thuần/kết hợp (rối loạn lipid máu tuýp IIa, IIb, IV, hoặc tuýp III & V) khi không đáp ứng chế độ ăn kiêng hoặc liệu pháp khác (giảm cân, tăng cường vận động), đặc biệt khi có yếu tố nguy cơ rõ rệt đi kèm. Tăng lipoprotein máu thứ phát. Cần tiếp tục duy trì chế độ ăn kiêng. Phòng ngừa biến chứng xơ vữa động mạch nguyên phát & thứ phát.
Thành phần thuoc: Fenofibrate: 300 mg
188.000 VND
FENOHEXAL CAP 200 mg H/30 V
FENOHEXAL CAP 200 mg H/30 V
FENOHEXAL 200 mg điều trị tăng cholesterol & triglyceride máu đơn thuần/kết hợp (rối loạn lipid máu tuýp IIa, IIb, IV, hoặc tuýp III & V) khi không đáp ứng chế độ ăn kiêng hoặc liệu pháp khác (giảm cân, tăng cường vận động), đặc biệt khi có yếu tố nguy cơ rõ rệt đi kèm. Tăng lipoprotein máu thứ phát. Cần tiếp tục duy trì chế độ ăn kiêng. Phòng ngừa biến chứng xơ vữa động mạch nguyên phát & thứ phát.
Thành phần thuoc: Fenofibrate: 200 mg
173.000 VND
FENOHEXAL Cap 160MG H/30 v
FENOHEXAL Cap 160MG H/30 v
FENOHEXAL 160MG điều trị tăng cholesterol & triglyceride máu đơn thuần/kết hợp (rối loạn lipid máu tuýp IIa, IIb, IV, hoặc tuýp III & V) khi không đáp ứng chế độ ăn kiêng hoặc liệu pháp khác (giảm cân, tăng cường vận động), đặc biệt khi có yếu tố nguy cơ rõ rệt đi kèm. Tăng lipoprotein máu thứ phát. Cần tiếp tục duy trì chế độ ăn kiêng. Phòng ngừa biến chứng xơ vữa động mạch nguyên phát & thứ phát.
Thành phần thuoc: Fenofibrate: 160 mg
210.000 VND
GLIHEXAL 3.5MG H/30 v
GLIHEXAL 3.5MG H/30 v
GLIHEXAL 3.5MG điều trị đái tháo đường dạng khởi phát trễ hoặc đái tháo đường type 2 (không phụ thuộc insulin) khi chế độ ăn kiêng đơn thuần không đáp ứng đủ.
Thành phần thuoc: Glibenclamide.3.5 mg
49.000 VND
Graftac Cap 5mg H/50 v
Graftac Cap 5mg H/50 v
Thành phần:
Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 5mg
Chỉ định:
Đề phòng loại ghép ở bệnh nhân nhận ghép gan, thận hoặc tim.
Điều trị loại ghép ở bệnh nhân nhận ghép đề kháng với những thuốc ức chế miễn dịch khác.
7.545.000 VND
Isomonit Retard 60 mg H/30 v
Isomonit Retard 60 mg H/30 v
Thành phần:
Isosorbide mononitrate: 60 mg
Chỉ định:
- Dự phòng cơn đau thắt ngực do bệnh động mạch vành.
- Điều trị suy tim nặng, tăng HA động mạch phổi.
124.000 VND
Meglucon Tab.850mg H/30 viên
Meglucon Tab.850mg H/30 v
Meglucon 850mg đái tháo đường không phụ thuộc insulin (type II).
THÀNH PHẦN:
Metformin HCl......................850mg
94.000 VND
Micocept 250mg Cap H/30 v
Micocept 250mg Cap H/30 v
Thành phần:
Mycophenolate mofetil 250 mg
dự phòng các phản ứng thải ghép ở những bệnh nhân được ghép thận dị thân.
Mycophenolate phải được dùng đồng thời với cysclosporine và corticoide.
685.000 VND
NIFEHEXAL RETARD 20MG H/30 v
Hết hàng
NIFEHEXAL RETARD 20MG H/30 v
Thành phần:
Nifedipine: 20mg
Chỉ định:
- Cơn đau thắt ngực, cơn đau thắt ngực ổn định & không ổn định.
- Các thể tăng HA nguyên phát & thứ phát.
250.000 VND
Nifehexal retard 20mg H/100v
Nifehexal retard 20mg H/100v
Thành phần:
Nifedipine: 20mg
Chỉ định:
- Cơn đau thắt ngực, cơn đau thắt ngực ổn định & không ổn định.
- Các thể tăng HA nguyên phát & thứ phát.
267.000 VND
SIMVAHEXAL 10 mg H/100 v
SIMVAHEXAL 10 mg H/100 v
Nhóm sản phẩm: Thuốc tim mạch
Thành phần:
Simvastatin
Chỉ định:
- Tăng cholesterol huyết nguyên phát.
- Rối loạn lipid máu type IIa & IIb.
- Tăng cholesterol máu đồng hợp tử có tính gia đình.
- Hỗ trợ điều trị trong bệnh mạch vành và phòng ngừa thiếu máu cơ tim khi có tăng cholesterol máu.
321.000 VND
SITRIZOL 10 g
Sitrizol Bệnh da dị ứng (Eczema, viêm da, vết trầy).
- Bệnh nấm trichophyton, bệnh nấm da ở chân, thân, mặt, đầu, râu, tóc.
- Bệnh nấm Candida.
- Ban, vẩy nến.
19.000 VND
DOGATINA 50 mg
Chỉ định:
- Điều trị bệnh tâm thần phân liệt, trạng thái thần kinh ức chế.
25.000 VND
ALPHACHYMOTRYPSIN EUVI H/20 viên
Chống phù nề và kháng viêm dạng men tác động trên mô mềm.
Điều trị các trường hợp phù nề sau chấn thương hoặc sau phẫu thuật và ở những bệnh nhân đau do rối loạn đường hô hấp trên.
90.000 VND