Thuốc

Xem dạng:

FORTUM 1G

FORTUM 1G
Bột pha tiêm FORTUM 1G điều trị nhiễm khuẩn máu, viêm màng não. Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai mũi họng, niệu-sinh dục, tiêu hoá, da & mô mềm, đường mật, bụng, xương & khớp, nhiễm khuẩn do thẩm phân (phúc mạc hay máu), dự phòng nhiễm trùng trong phẫu thuật tiền liệt tuyến (qua ngả niệu đạo).
Thành phần thuoc: Ceftazidime pentahydrate.

Xem thêm...

436.000 VND

FLUARIX 0.5ML 1 dose

FLUARIX 0.5ML
Bơm tiêm vắc xin FLUARIX 0.5ML phòng ngừa cúm ở người lớn & trẻ trên 6 tháng tuổi, đặc biệt khuyến cáo cho thuoc: người > 60t., mắc bệnh tim mạch, bệnh chuyển hóa, xơ nang, bệnh mạn tính đường hô hấp, suy thận mạn, suy giảm miễn dịch bẩm sinh/mắc phải, người có nguy cơ nhiễm bệnh cao do nghề nghiệp như nhân viên y tế.

Xem thêm...

248.000 VND

Flixotide Nebules 0.5mg/2ml H/10 ống

Flixotide Nebules 0.5mg/2ml
Nhóm thuốc: Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
Dạng bào chế:Hỗn dịch hít khí dung
Đóng gói:Hộp chứa 2 túi x 5 ống nebule
Thành phần:
Fluticasone propionate 0,5mg/2ml

Xem thêm...

281.000 VND

Flixonase Nasal 0.05% Spray 60 liều xịt

Flixonase Nasal 0.05% Spray
Thuốc xịt mũi điều trị viêm mũi dị ứng
THÀNH PHẦN

Fluticasone propionate 5%

Xem thêm...

263.000 VND

Eumovate cream 5g

Eumovate cream 5g
Dạng bào chế:Kem bôi da
Đóng gói:Hộp 1 tuýp 5g
Thành phần:
Clobetasol butyrat

Xem thêm...

166.000 VND

Engerix B 10mcg Pediatric H/1 lọ Vaccin viêm gan B

Engerix B 10mcg Pediatric H/1 lo
Đóng gói:Hộp 1 lọ vắc xin 0,5 ml; Hộp 10 lọ vắc xin 0,5 ml Hoặc Hộp 25 lọ vắc xin 0,5 ml dạng hỗn dịch để tiêm.

Xem thêm...

908.000 VND

ENGERIX-B 20MCG Adult H/1 lọ Vaccin viêm gan B

ENGERIX-B 20MCG Adult H/1 lo
miễn dịch chủ động chống HBV.

Xem thêm...

1.860.000 VND

Domperidone GSK 10mg H/100v

Domperidone GSK 10mg
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg

Xem thêm...

138.000 VND

CERVARIX 0.5ML H/1 lo

CERVARIX 0.5ML
THUỐC TIÊM CERVARIX 0.5ML phòng ngừa ung thư cổ tử cung (ung thư tế bào vảy & biểu mô tuyến) cho nữ 10-25t. bằng cách bảo vệ chống lại nhiễm mới & nhiễm dai dẳng, bất thường về tế bào bao gồm các tế bào vảy không điển hình (ASC-US) được xác định là có ý nghĩa, khối u nội biểu mô cổ tử cung (CIN), CIN1 & tổn thương tiền ung thư (CIN2 và CIN3) do Papillomavirus ở người (HPV) tuýp 16 & 18. Bảo vệ chống lại các bệnh nhiễm trùng dai dẳng do HPV các tuýp gây ung thư khác ngoài týp HPV-16 & HPV-18.

Xem thêm...

867.000 VND

AUGMENTIN SR 1000MG/62.5MG H/28 v

AUGMENTIN SR 1000MG/62.5MG
điều trị ngắn hạn viêm phổi mắc phải tại cộng đồng, đợt cấp viêm phế quản mạn, viêm xoang cấp do vi khuẩn. Bao gồm cả những nhiễm khuẩn do S. pneumoniae đề kháng penicillin (MIC ≥ 2 mg/L) & các chủng H. influenzae và M. catarrhalis sinh men β-lactam.

Xem thêm...

718.000 VND

Atarax 25 mg H/30 viên

Atarax
Nhóm thuốc: Thuốc hướng tâm thần
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp 1 vỉ x 30 viên
Thành phần:
Hydroxyzine hydrochloride 25mg

Xem thêm...

230.000 VND

PANADOL EXTRA ( đỏ) H/180 viên

PANADOL EXTRA
THÀNH PHẦN

Paracetamol 500 mg,

Caffeine 65 mg.

CÔNG DỤNG - CHỈ ĐỊNH

Đau nhẹ-vừa và hạ sốt bao gồm: đau đầu, đau nửa đầu, đau cơ, đau bụng kinh, đau họng, đau cơ xương, sốt và đau sau tiêm vacxin, đau sau nhổ răng/thủ thuật nha khoa, đau răng, đau do viêm xương khớp

Xem thêm...

520.000 VND

VENTOLIN NEBULES 2,5 mg/2,5 ml H/30 ống

Ventolin nebules 2,5mg/2,5 ml dạng khí dung
Thành phần

Mỗi ống: Salbutamol (dạng sulfat) 2.5 mg hoặc 5 mg.

Chỉ định/Công dụng

Kiểm soát thường xuyên co thắt phế quản mạn - không đáp ứng với điều trị quy ước. Điều trị hen nặng cấp tính (cơn hen ác tính).

Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng

Người lớn và trẻ em: khởi đầu 2.5 mg. Có thể tăng 5 mg. Có thể dùng đến 4 lần/ngày. Điều trị tắc nghẽn đường dẫn khí nặng ở người lớn: liều có thể đến 40 mg/ngày dưới sự giám sát y khoa nghiêm ngặt tại bệnh viện.

Cách dùng

Hít qua đường miệng, dưới dạng không pha loãng. Nếu muốn kéo dài thời gian phân phối thuốc (> 10 phút): pha loãng bằng nước muối sinh lý vô trùng.

Xem thêm...

420.000 VND

ZINNAT 500 mg H/10 viên

ZINNAT 500 mg
Hàm lượng:
Cefuroxime Axetil 500mg
Chỉ định:

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như nhiễm khuẩn ở tai, mũi, họng ví dụ như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan ,viêm họng.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phổi và viêm phế quản cấp.
- Nhiễm khuẩn niệu-sinh dục như viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm như bệnh nhọt, mủ da, chốc lở.
- Bệnh lậu, như viêm bể thận và viêm cổ tử cung cấp không biến chứng do lậu cầu.

Xem thêm...

338.000 VND

TYROTAB VỈ

Điều trị tại chỗ:
- Các bệnh ở họng: viêm họng, viêm amidan, bệnh viêm Vincent .
- Các bệnh ở miệng: viêm miệng, viêm lưỡi, viêm lợi, viêm quanh răng.

Xem thêm...

34.000 VND

Xem dạng: