- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
LEVOTHYROX 100 MCG H/30 viên
LEVOTHYROX 100 MCG H/30 v:điều trị bướu giáp đơn thuần lành tính, dự phòng tái phát sau phẫu thuật bướu giáp đơn thuần, tùy thuộc tình trạng hormon sau phẫu thuật. Điều trị thay thế trong suy giáp người lớn. Điều trị ức chế trong ung thư giáp. Phối hợp thuốc kháng giáp điều trị cường giáp. Chẩn đoán trong xét nghiệm ức chế tuyến giáp. Sơ sinh và trẻ nhỏ suy giáp bẩm sinh.
135.000 VND
Thuốc Lodoz 5mg/6.25 mg H/30v
Thuốc Lodoz 5mg/6.25 mg H/30v
HOẠT CHẤT của Lodoz 5/6.25
Bisoprolol hemifumarat Hydrochlorothiazid
THÀNH PHẦN
Mỗi viên 5mg/6.25mg:
Bisoprolol hemifumarat 5 mg,
Hydrochlorothiazid 6.25 mg
272.000 VND
Glucovance 500mg/2.5mg H/30 v
Glucovance 500mg/2.5mg H/30v
Glucovance® được dùng để trị bệnh đái tháo đường type II nhằm kiểm soát được nồng độ đường huyết. Nó được kết hợp điều trị với chế độ ăn kiêng và luyện tập thể dục để gia tăng sự kiểm soát đường huyết tốt hơn trong suốt cả ngày.
Thành phần - hàm lượng: Cho 1 viên
- Metformin hydrochloride 500mg
- Glibenclamide 2.5mg
192.000 VND
GLUCOVANCE 500MG/5MG H/30 v
GLUCOVANCE 500MG/5MG H/30 v
kết hợp chế độ ăn kiêng và tập thể dục điều trị đái tháo đường type II.
255.000 VND
Glucophage 500Mg H/50 v
Glucophage 500Mg
điều trị đái tháo đường týp II, đặc biệt ở bệnh nhân quá cân khi chế độ ăn và tập thể dục đơn thuần không đạt hiệu quả trong kiểm soát đường huyết; ở người lớn: đơn trị liệu hay kết hợp thuốc trị đái tháo đường dạng uống khác hoặc insulin; ở trẻ em từ 10 tuổi và thanh thiếu niên: đơn trị liệu hay kết hợp insulin.
100.000 VND
Glucophage 1000mg Tab H/30 v
Glucophage 1000mg Tab H/30 v
Thành phần:
Metformin hydrochloride:1000 mg
224.000 VND
GLUCOPHAGE 850 MG H/30 v
GLUCOPHAGE 850 MG H/30 v
Giá trên là giá H/30 viên
Glucophage 850 mg H/100 viên giá 480 ngàn
Metformine là một biguanide dùng điều trị bệnh tiểu đường, thuốc này khác với các thuốc sulfamide hạ đường huyết ở cơ chế tác dụng, chỉ định và các lưu ý khi sử dụng.
Metformine không kích thích việc tiết insuline như trường hợp các sulfamide. Thuốc không có tác dụng hạ đường huyết ở người không mắc bệnh tiểu đường. Thuốc làm giảm tình trạng tăng đường huyết ở bệnh nhân tiểu đường mà không gây ra các tai biến hạ đường huyết (trừ trường hợp nhịn đói hoặc dùng kết hợp với thuốc khác : xem mục Thận trọng lúc dùng).
Phương thức tác dụng ngoại biên của metformine được thể hiện qua việc :
- Gia tăng sử dụng glucose ở tế bào.
- Cải thiện liên kết insuline-thụ thể (récepteur) và chắc chắn có tác dụng hậu thụ thể.
- Ức chế sự tân tạo glucose ở gan.
- Chậm hấp thu glucose ở ruột.
Ở người, ngoài tác dụng điều trị tiểu đường, metformine còn tạo thuận lợi cho sự chuyển hóa của lipide. Điều này đã được chứng minh qua các nghiên cứu có kiểm soát trung hạn và dài hạn :
169.000 VND
ERBITUX 5MG/ML 20ML
ERBITUX 5MG/ML 20ML
dung dịch tiêm truyền điều trị ung thư đại-trực tràng di căn thuộc type KRAS tự nhiên.
Thành phần thuoc: Cetuximab.
6.774.000 VND
CRINONE 8%
CRINONE 8%
điều trị các rối loạn liên quan sự thiếu hụt progesterone như hiếm muộn do giai đoạn hoàng thể không hoàn chỉnh, sử dụng trong thụ tinh trong ống nghiệm mà vô sinh chủ yếu do vòi, tự phát hoặc do lạc nội mạc tử cung liên quan chu kỳ rụng trứng bình thường.
2.539.000 VND
CONCOR 5MG H/30 Viên
CONCOR 5MG H/30 V
điều trị tăng huyết áp từ nhẹ đến vừa, cơn đau thắt ngực, hỗ trợ trong điều trị bệnh suy tim mãn tính ổn định
. Thành phần thuoc: Bisoprolol fumarate.
239.000 VND
CETROTIDE 0.25MG
CETROTIDE 0.25MG
Bột pha tiêm CETROTIDE 0.25MG phòng ngừa rụng trứng sớm ở người đang điều trị kích thích buồng trứng có kiểm soát, sau đó lấy noãn & dùng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản.
5.927.000 VND
ENAHEXAL 10 mg H/30
Các mức độ tăng huyết áp vô căn.
- Tăng huyết áp do bệnh lý thận.
- Tăng huyết áp kèm tiểu đường.
- Các mức độ suy tim: cải thiện sự sống, làm chậm tiến triển suy tim, giảm số lần nhồi máu cơ tim.
- Trị & phòng ngừa suy tim sung huyết.
- Phòng ngừa giãn tâm thất sau nhồi máu cơ tim.
Thành phần thuoc: Enalapril 10 mg
82.000 VND
ENAHEXAL 5MG H/30
ENAHEXAL 5MG H/30
- Các mức độ tăng huyết áp vô căn.
- Tăng huyết áp do bệnh lý thận.
- Tăng huyết áp kèm tiểu đường.
- Các mức độ suy tim: cải thiện sự sống, làm chậm tiến triển suy tim, giảm số lần nhồi máu cơ tim.
- Trị & phòng ngừa suy tim sung huyết.
- Phòng ngừa giãn tâm thất sau nhồi máu cơ tim.
Thành phần thuoc: Enalapril 5 mg
76.000 VND
ESTOR 40MG H/28 v
ESTOR 40MG H/28 v
ESTOR 40MG điều trị hội chứng trào ngược dạ dày - thực quản. Bệnh loét dạ dày - tá tràng. Diệt Helicobacter pylori trong bệnh loét tá tràng và ngăn ngừa nguy cơ tái phát ở bệnh nhân loét tá tràng nhiễm Helicobacter pylori. Phòng ngừa và điều trị loét dạ dày - tá tràng gây ra do thuốc kháng viêm không steroid.
Thành phần thuoc: Esomeprazol 40 mg
471.000 VND
FENOHEXAL CAP 300 mg H/50 V
FENOHEXAL CAP 300 mg H/50 V
FENOHEXAL 300 mg điều trị tăng cholesterol & triglyceride máu đơn thuần/kết hợp (rối loạn lipid máu tuýp IIa, IIb, IV, hoặc tuýp III & V) khi không đáp ứng chế độ ăn kiêng hoặc liệu pháp khác (giảm cân, tăng cường vận động), đặc biệt khi có yếu tố nguy cơ rõ rệt đi kèm. Tăng lipoprotein máu thứ phát. Cần tiếp tục duy trì chế độ ăn kiêng. Phòng ngừa biến chứng xơ vữa động mạch nguyên phát & thứ phát.
Thành phần thuoc: Fenofibrate: 300 mg
188.000 VND