- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
SYMBICORT 120 dose H/1 lọ
Điều trị thường xuyên bệnh hen Bệnh nhân không được kiểm soát tốt với corticosteroid dạng hít và chất chủ vận beta-2 dạng hít tác dụng ngắn sử dụng khi cần thiết. - Bệnh nhân đã được kiểm soát tốt bằng corticosteroid dạng hít và chất chủ vận beta-2 tác dụng kéo dài.
580.000 VND
FASLODEX Inj 50MG/ML H/2 bơm tiêm 5ml
FASLODEX 50MG/MLđiều trị ung thư vú tiến triển tại chỗ hoặc di căn có thụ thể estrogen dương tính, tái phát trong hoặc sau điều trị kháng estrogen bổ trợ, hoặc tiến triển khi đang điều trị kháng estrogen.
13.800.000 VND
GABAHASAN 300
Điều trị hỗ trợ trong động kinh cục bộ. Gabapentin còn được sử dụng để điều trị đau do viêm các dây thần kinh ngoại biên.
195.000 VND
MARCAINE SPINAL HEAVY Inj 0.5% H/5 ống 4 ml
MARCAINE SPINAL HEAVY 0.5% gây tê tủy sống. Phẫu thuật bụng kéo dài 45 - 60 phút hoặc phẫu thuật tiết niệu, chi dưới kéo dài 2 - 3 giờ. Phẫu thuật chi dưới kéo dài 3 - 4 giờ khi sự giãn cơ là cần thiết
820.000 VND
MARCAIN 0.5% 20ML H/5 lo
MARCAIN 0.5% 20ML được chỉ định để gây tê vùng hoặc gây tê tại chỗ và giảm đau
270.000 VND
HANEUVIT
Chỉ định thuốc:
- Các rối loạn thần kinh ngoại vi: Viêm đa dây thần kinh, đau dây thần kinh tọa, co giật do tăng cảm ứng của hệ thống thần kinh trung ương, dị cảm, hội chứng vai – cánh tay, đau lưng, đau thắt lưng, đau thần kinh liên sườn, đau dây thần kinh sinh ba, tê các đầu chi...
- Giảm đau trong đau dây thần kinh.
- Bệnh lý thần kinh do tiểu đường, nghiện rượu, do thuốc.
- Các rối loạn do thiếu hụt vitamin B1, B6, B12: bệnh Beri-beri, chứng co giật ở trẻ em do thiếu pyridoxin, viêm dây thần kinh ngoại vi, bệnh lý thiếu máu (như thiếu máu ác tính, thiếu máu do ký sinh, thiếu máu do dinh dưỡng, thiếu máu do phẫu thuật và các dạng thiếu máu khác...)
- Dự phòng và điều trị chứng nôn nhiều trong thời kỳ mang thai.
- Suy nhược thần kinh, mệt mỏi do làm việc quá sức, phục hồi sau khi bệnh.
60.000 VND
SEROQUEL XR 300 MG H/30 viên
SEROQUEL XR 200MG chỉ định chống loạn thần, điều trị bệnh tâm thần phân liệt, điều trị rối loạn lưỡng cực.
1.115.000 VND
CLORPHENIRAMIN MALEAT 4MG
Thuốc Clorpheniramin maleat 4mg viêm mũi dị ứng vừa và quanh năm, các triệu chứng dị ứng khác như thuoc: mày đay, viêm mũi vận mạch do histamin, viêm kết mạc dị ứng, viêm da tiếp xúc, phù mạch, phù Quincke, dị ứng thức ăn, phản ứng huyết thanh, côn trùng đốt, ngứa ở người bệnh bị sởi hoặc thủy đậu, phối hợp với một số chế phẩm để điều trị triệu chứng ho và cảm lạnh.
56.000 VND
PREDNISON
Chỉ định thuốc: điều trị viêm khớp dạng thấp, hen phế quản, các thể viêm và dị ứng
425.000 VND
PULMICORT 500MCG/2ML H/20 ống
PULMICORT 500MCG/2ML điều trị hen phế quản, phòng ngừa và điều trị viêm mũi kể cả viêm mũi dị ứng và viêm mũi vận mạch., dự phòng tái phát polyp mũi sau khi phẫu thuật cắt polyp.
400.000 VND
Vashasan 20
Vashasan 20 điều trị trong tim mạch bệnh tim thiếu máu cục bộ (điều trị dự phòng các cơn đau thắt ngực di chứng nhồi máu cơ tim, hỗ trợ các triệu chứng chóng mặt
98.000 VND
ZESTRIL 10MG H/28 viên ( điều trị tăng huyết áp, mỡ máu
ZESTRIL 10MG điều trị tăng huyết áp, mỡ máu
288.000 VND
IMDUR 30MG dự phòng đau thắt ngực H/30 viên
IMDUR 30MG dự phòng đau thắt ngực.
Thành phần thuoc: Isosorbide 5-mononitrate.
178.000 VND
BETALOC ZOK 50MG H/28 viên
Điều trị tăng HA, đau tức ngực, loan nhip tim.
Ðiều trị duy trì sau nhồi máu cơ tim, hồi hộp do bệnh tim chức năng, cường giáp.
Dự phòng điều trị đau nửa đầu.
278.000 VND