- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
VENTOLIN ROTACAPS 200MCG H/100 v
Bột hít đường miệng VENTOLIN ROTACAPS 200MCG kiểm soát và phòng ngừa cơn trong hen nhẹ. Điều trị cơn kịch phát cấp trong hen vừa-nặng.
Thành phần thuốc: salbutamol
187.000 VND
SERETIDE ACCUHALER 50/250MCG 60 liều hít
Bột hít SERETIDE ACCUHALER 50/250MCG điều trị thường xuyên bệnh tắc nghẽn đường hô hấp có hồi phục (ROAD) bao gồm hen ở trẻ em & người lớn. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) bao gồm viêm phế quản mạn & khí phế thủng.
Thành phần thuốc: salmeterol xinafoate, fluticasone propionate
360.000 VND
BROMHEXIN 4 MG
Thuốc BROMHEXIN 4 MG làm tan đàm trong viêm khí phế quản, viêm phế quản mạn tính, các bệnh phế quản phổi mạn tính, gia tăng độ tập trung kháng sinh khi phối hợp với kháng sinh trong cơn viêm phế quản cấp.
CÔNG THỨC thuốc: bromhexin hcl 4mg
46.000 VND
HAPACOL 150 mg H/24 gói 1,5g
Thuốc Hapacol 150 cảm sốt, nghẹt mũi, sổ mũi, chảy nước mũi, viêm mũi, viêm màng nhầy xuất tiết, viêm xoang, đau nhức chưng đau đầu, đau cơ bắp, xương khớp do cảm cúm hoặc do dị ứng với thời tiết.
Dị ứng, mề đay, mẩn ngứa, viêm da tiếp xúc hay viêm mũi vận mạch do histamin.
Các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp trên có biểu hiện sốt, nhức đầu, sổ mũi, ớn lạnh
CÔNG THỨC thuốc: cồn bọ mắm 1,2g, cao lỏng núc nác 1,2g, siro viễn chí 6g, siro vỏ quít 18g, siro an tức hương 12g, siro húng chanh .25,5g, eucalypto l0,12g, natri benzoat 1,8g, tá dược vừa đủ 60ml
(Cremophor RH40, tinh dầu lựu, đường sunett, nước tinh khiết).
93.000 VND
9.000 VND
OPESPIRA 3MUI
Opespira được chỉ định điều trị thuốc:
- Nhiễm khuẩn ở đường hô hấp: Viêm họng, viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa cấp, viêm phế quản, viêm phổi.
- Nhiễm khuẩn khoang miệng.
- Nhiễm khuẩn da.
- Nhiễm khuẩn sinh dục.
- Nhiễm Toxoplasma ở phụ nữ mang thai và ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch.
- Dự phòng viêm màng não do não mô cầu.
- Dự phòng tái phát do thấp tim trong trường hợp dị ứng với penicillin.
45.000 VND
CLAMOXYL SAC 250MG H/12 gói
- Nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm ở đường hô hấp trên (kể cả nhiễm trùng tai, mũi, họng), đường hô hấp dưới, tiêu hóa, tiết niệu-sinh dục.
- Dự phòng các trường hợp viêm nội tâm mạc.
132.000 VND
BACTROBAN Oint 5g
Bactroban là một thuốc kháng khuẩn tại chỗ, có hoạt tính trên hầu hết các vi khuẩn gây nhiễm khuẩn da như Staphylococcus aureus, bao gồm những chủng đề kháng với methicilline, những loại Staphylococcus và Streptococcus khác. Nó cũng có hoạt tính chống lại các vi khuẩn gây bệnh Gram âm như Escherichia coli và Haemophilus influenzae.
Thành phần:
Mỗi gram thuốc chứa: Mupirocin 20mg
198.000 VND
RELENZA POWDER INH 5MG
Điều trị cúm RELENZA được chỉ định để điều trị các bệnh cấp tính không biến chứng do virus cúm A và B ở người lớn và bệnh nhi 7 tuổi trở lên đã được triệu chứng không quá 2 ngày.
Dự phòng cúm RELENZA được chỉ định để dự phòng cúm ở người lớn và bệnh nhi 5 tuổi trở lên.
435.000 VND
ZANTAC 25MG/ML H/5 ống 2ml
ZANTAC 25MG/ML 2ML điều trị loét dạ dày-tá tràng lành tính, rối loạn tiêu hoá từng cơn mạn tính, loét do NSAID, viêm thực quản trào ngược, hội chứng Zollinger-Ellison.
Thành phần thuoc: Ranitidine.
249.000 VND
ZINACEF Inj 750MG H/1 lọ ( Ý)
Thuốc bột pha tiêm ZINACEF 750MG điều trị nhiễm trùng hô hấp, tai mũi họng, đường niệu-sinh dục, da & mô mềm, xương & khớp, nhiễm lậu cầu, nhiễm trùng huyết, viêm màng não, phòng ngừa nhiễm trùng trong phẫu thuật vùng bụng, vùng chậu, chỉnh hình, tim, phổi, thực quản & mạch máu.
120.000 VND
AUGMENTIN INJ 1.2G H/10 lọ
Bột pha tiêm AUGMENTIN 1.2G điều trị nhiễm trùng đường hô hấp (kể cả tai mũi họng), tiết niệu-sinh dục, da & mô mềm, xương & khớp, các dạng khác (nạo thai nhiễm trùng, nhiễm trùng sản khoa, nhiễm trùng ổ bụng). Dự phòng nhiễm trùng phẫu thuật.
560.000 VND
AUGMENTIN 250MG/31.25 SAC H/12 gói
Thuốc dạng bột AUGMENTIN 250MG điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên ( bao gồm tai mũi họng) như viêm amiđan, viên xoang, viêm tai giữa, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phể quản cấp và mãn, viêm phổi thuỳ và viêm phế quản - phổi ( phế quản phế viêm), phù phổi, áp - xe phổi, nhiễm khuẩn niệu sinh dục như viêm bàng quang, viêm niệm đạo, viêm thận - bể thận, sẩy - phá thai nhiễm khuẩn, nhiểm khuẩn sản, viêm khung chậu, bệnh hạ cam, bệnh lậu, nhiễm khuẩn da và mô mềm như nhọt, áp - xe, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương, nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiểm khuẩn xương và khớp như viêm xương tuỷ, nhiễm khuẩn răng miệng như áp - xe ổ răng.
232.000 VND
AUGMENTIN BD 1g H/14viên
- Viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phế quản cấp & mãn, viêm phổi, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận.
- Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương, viêm tủy xương. Áp xe ổ răng. Nhiễm khuẩn sản phụ khoa, ổ bụng.
422.000 VND
AUGMENTIN 625mg H/14 viên
Augmentin
Chỉ định thuốc:
- Viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phế quản cấp & mãn, viêm phổi, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận.
- Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương, viêm tủy xương. Áp xe ổ răng. Nhiễm khuẩn sản phụ khoa, ổ bụng.
293.000 VND