- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Arcoxia 120mg H/30 v
Arcoxia 120mg trị cấp/mạn tính các dấu hiệu và triệu chứng thoái hóa khớp (viêm xương khớp), viêm khớp dạng thấp, viêm đốt sống dính khớp, và viêm khớp thống phong cấp tính (gút cấp). Điều trị các cơn đau cấp tính, bao gồm đau bụng kinh nguyên phát.
665.000 VND
Aerius 5mg H/10 viên
Aerius 5mg Bệnh viêm mũi dị ứng : làm giảm các triệu chứng của bệnh viêm mũi dị ứng (theo mùa và mạn tính) ở bệnh nhân 12 tuổi trở lên: hắt hơi, chảy mũi, ngứa, nghẹt mũi, kèm kích ứng mắt, chảy nước mắt và đỏ mắt.
Bệnh mày đay tự phát mạn tính: làm giảm các triệu chứng ngứa, ban đỏ cho bệnh nhân trên 12 tuổi.
161.000 VND
AERIUS 0.5MG/ML
AERIUS 0.5MG/ML
làm giảm nhanh các triệu chứng viêm mũi dị ứng thuoc: hắt hơi, sổ mũi, ngứa mũi, sung huyết/nghẹt mũi, ngứa, chảy nước mắt & đỏ mắt, ngứa họng và ho. Làm giảm các triệu chứng của mề đay: giảm ngứa, giảm kích cỡ & số lượng ban.
118.000 VND
Saizen Liquid 6mg/1.03ml
Saizen Liquid 6mg/1.03ml
điều trị kém tăng trưởng do tiết hormon tăng trưởng nội sinh không đủ. Kém tăng trưởng do loạn phát triển tuyến sinh dục (hội chứng Turner). Kém tăng trưởng ở trẻ em sinh ra nhỏ so với tuổi thai. Thiếu hụt hormon tăng trưởng ở người lớn.
Xuất xứ: Thuỵ Sỹ
3.383.000 VND
SAIZEN & SOLVENT Inj 8 mg H/1 lo
SAIZEN & SOLVENT Inj 8 mg H/1 lo
điều trị kém tăng trưởng do tiết hormon tăng trưởng nội sinh không đủ. Kém tăng trưởng do loạn phát triển tuyến sinh dục (hội chứng Turner). Kém tăng trưởng ở trẻ em sinh ra nhỏ so với tuổi thai. Thiếu hụt hormon tăng trưởng ở người lớn.
4.381.000 VND
PRAXILENE 200 mg H/20 v đột quị, chống tắt ngẽn mạch ngoại biên
PRAXILENE 200 mg H/20 v
Thông tin sản phẩm 1. Thành phần Naftidrofuryl: 200mg 2. Chỉ định: Điều trị bệnh lý tắc nghẽn động mạch ngoại biên giai đoạn II (chứng khập khiễng cách hồi). Điều trị hỗ trợ trong bệnh Raynaud. Điều trị các di chứng sau đột quỵ...
190.000 VND
Ovitrelle Inj 250 mcg/0.5 ml
Ovitrelle Inj 250 mcg/0.5 ml
Dạng bào chế:Dung dịch tiêm
Đóng gói:Hộp 1 ống tiêm đã pha sẵn dung dịch
Thành phần:
Chorionic gonadotrophine alfa
Hàm lượng:
250mcg/0.5ml
1.397.000 VND
LEVOTHYROX 50 MCG H/30 Viên
LEVOTHYROX 50 MCG H/30 V
LEVOTHYROX 100 MCG H/30 v:điều trị bướu giáp đơn thuần lành tính, dự phòng tái phát sau phẫu thuật bướu giáp đơn thuần, tùy thuộc tình trạng hormon sau phẫu thuật. Điều trị thay thế trong suy giáp người lớn. Điều trị ức chế trong ung thư giáp. Phối hợp thuốc kháng giáp điều trị cường giáp. Chẩn đoán trong xét nghiệm ức chế tuyến giáp. Sơ sinh và trẻ nhỏ suy giáp bẩm sinh.
115.000 VND
LEVOTHYROX 100 MCG H/30 viên
LEVOTHYROX 100 MCG H/30 v:điều trị bướu giáp đơn thuần lành tính, dự phòng tái phát sau phẫu thuật bướu giáp đơn thuần, tùy thuộc tình trạng hormon sau phẫu thuật. Điều trị thay thế trong suy giáp người lớn. Điều trị ức chế trong ung thư giáp. Phối hợp thuốc kháng giáp điều trị cường giáp. Chẩn đoán trong xét nghiệm ức chế tuyến giáp. Sơ sinh và trẻ nhỏ suy giáp bẩm sinh.
135.000 VND
Thuốc Lodoz 5mg/6.25 mg H/30v
Thuốc Lodoz 5mg/6.25 mg H/30v
HOẠT CHẤT của Lodoz 5/6.25
Bisoprolol hemifumarat Hydrochlorothiazid
THÀNH PHẦN
Mỗi viên 5mg/6.25mg:
Bisoprolol hemifumarat 5 mg,
Hydrochlorothiazid 6.25 mg
272.000 VND
Glucovance 500mg/2.5mg H/30 v
Glucovance 500mg/2.5mg H/30v
Glucovance® được dùng để trị bệnh đái tháo đường type II nhằm kiểm soát được nồng độ đường huyết. Nó được kết hợp điều trị với chế độ ăn kiêng và luyện tập thể dục để gia tăng sự kiểm soát đường huyết tốt hơn trong suốt cả ngày.
Thành phần - hàm lượng: Cho 1 viên
- Metformin hydrochloride 500mg
- Glibenclamide 2.5mg
192.000 VND
GLUCOVANCE 500MG/5MG H/30 v
GLUCOVANCE 500MG/5MG H/30 v
kết hợp chế độ ăn kiêng và tập thể dục điều trị đái tháo đường type II.
255.000 VND
Glucophage 500Mg H/50 v
Glucophage 500Mg
điều trị đái tháo đường týp II, đặc biệt ở bệnh nhân quá cân khi chế độ ăn và tập thể dục đơn thuần không đạt hiệu quả trong kiểm soát đường huyết; ở người lớn: đơn trị liệu hay kết hợp thuốc trị đái tháo đường dạng uống khác hoặc insulin; ở trẻ em từ 10 tuổi và thanh thiếu niên: đơn trị liệu hay kết hợp insulin.
100.000 VND
Glucophage 1000mg Tab H/30 v
Glucophage 1000mg Tab H/30 v
Thành phần:
Metformin hydrochloride:1000 mg
224.000 VND
GLUCOPHAGE 850 MG H/30 v
GLUCOPHAGE 850 MG H/30 v
Giá trên là giá H/30 viên
Glucophage 850 mg H/100 viên giá 480 ngàn
Metformine là một biguanide dùng điều trị bệnh tiểu đường, thuốc này khác với các thuốc sulfamide hạ đường huyết ở cơ chế tác dụng, chỉ định và các lưu ý khi sử dụng.
Metformine không kích thích việc tiết insuline như trường hợp các sulfamide. Thuốc không có tác dụng hạ đường huyết ở người không mắc bệnh tiểu đường. Thuốc làm giảm tình trạng tăng đường huyết ở bệnh nhân tiểu đường mà không gây ra các tai biến hạ đường huyết (trừ trường hợp nhịn đói hoặc dùng kết hợp với thuốc khác : xem mục Thận trọng lúc dùng).
Phương thức tác dụng ngoại biên của metformine được thể hiện qua việc :
- Gia tăng sử dụng glucose ở tế bào.
- Cải thiện liên kết insuline-thụ thể (récepteur) và chắc chắn có tác dụng hậu thụ thể.
- Ức chế sự tân tạo glucose ở gan.
- Chậm hấp thu glucose ở ruột.
Ở người, ngoài tác dụng điều trị tiểu đường, metformine còn tạo thuận lợi cho sự chuyển hóa của lipide. Điều này đã được chứng minh qua các nghiên cứu có kiểm soát trung hạn và dài hạn :
169.000 VND