Thuốc

Xem dạng:

Micocept 250mg Cap H/30 v

Micocept 250mg Cap H/30 v
Thành phần:
Mycophenolate mofetil 250 mg
dự phòng các phản ứng thải ghép ở những bệnh nhân được ghép thận dị thân.
Mycophenolate phải được dùng đồng thời với cysclosporine và corticoide.

Xem thêm...

685.000 VND

NIFEHEXAL RETARD 20MG H/30 v

Hết hàng
NIFEHEXAL RETARD 20MG H/30 v
Thành phần:
Nifedipine: 20mg
Chỉ định:

- Cơn đau thắt ngực, cơn đau thắt ngực ổn định & không ổn định.
- Các thể tăng HA nguyên phát & thứ phát.

Xem thêm...

250.000 VND

Nifehexal retard 20mg H/100v

Nifehexal retard 20mg H/100v
Thành phần:
Nifedipine: 20mg
Chỉ định:

- Cơn đau thắt ngực, cơn đau thắt ngực ổn định & không ổn định.
- Các thể tăng HA nguyên phát & thứ phát.

Xem thêm...

267.000 VND

SIMVAHEXAL 10 mg H/100 v

SIMVAHEXAL 10 mg H/100 v
Nhóm sản phẩm: Thuốc tim mạch
Thành phần:
Simvastatin
Chỉ định:

- Tăng cholesterol huyết nguyên phát.
- Rối loạn lipid máu type IIa & IIb.
- Tăng cholesterol máu đồng hợp tử có tính gia đình.
- Hỗ trợ điều trị trong bệnh mạch vành và phòng ngừa thiếu máu cơ tim khi có tăng cholesterol máu.

Xem thêm...

321.000 VND

PANADOL EXTRA ( đỏ) H/180 viên

PANADOL EXTRA
THÀNH PHẦN

Paracetamol 500 mg,

Caffeine 65 mg.

CÔNG DỤNG - CHỈ ĐỊNH

Đau nhẹ-vừa và hạ sốt bao gồm: đau đầu, đau nửa đầu, đau cơ, đau bụng kinh, đau họng, đau cơ xương, sốt và đau sau tiêm vacxin, đau sau nhổ răng/thủ thuật nha khoa, đau răng, đau do viêm xương khớp

Xem thêm...

520.000 VND

VENTOLIN NEBULES 2,5 mg/2,5 ml H/30 ống

Ventolin nebules 2,5mg/2,5 ml dạng khí dung
Thành phần

Mỗi ống: Salbutamol (dạng sulfat) 2.5 mg hoặc 5 mg.

Chỉ định/Công dụng

Kiểm soát thường xuyên co thắt phế quản mạn - không đáp ứng với điều trị quy ước. Điều trị hen nặng cấp tính (cơn hen ác tính).

Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng

Người lớn và trẻ em: khởi đầu 2.5 mg. Có thể tăng 5 mg. Có thể dùng đến 4 lần/ngày. Điều trị tắc nghẽn đường dẫn khí nặng ở người lớn: liều có thể đến 40 mg/ngày dưới sự giám sát y khoa nghiêm ngặt tại bệnh viện.

Cách dùng

Hít qua đường miệng, dưới dạng không pha loãng. Nếu muốn kéo dài thời gian phân phối thuốc (> 10 phút): pha loãng bằng nước muối sinh lý vô trùng.

Xem thêm...

420.000 VND

ZINNAT 500 mg H/10 viên

ZINNAT 500 mg
Hàm lượng:
Cefuroxime Axetil 500mg
Chỉ định:

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như nhiễm khuẩn ở tai, mũi, họng ví dụ như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan ,viêm họng.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phổi và viêm phế quản cấp.
- Nhiễm khuẩn niệu-sinh dục như viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm như bệnh nhọt, mủ da, chốc lở.
- Bệnh lậu, như viêm bể thận và viêm cổ tử cung cấp không biến chứng do lậu cầu.

Xem thêm...

338.000 VND

DOXYCYCLIN 100 mg DMC H/100 viên

Doxycyclin được chỉ định để điều trị: bệnh Brucella; bệnh tả do Vibrio cholerae; u hạt bẹn do Calymmatobacterium granulomatis; hồng ban loang mạn tính doBorrelia burgdorferi; sốt hồi quy do Borrelia recurrentis; viêm niệu đạo không đặc hiệu do Ureaplasma urealyticum; “viêm phổi không điển hình” do Mycoplasma pneumoniae; bệnh do Rickettsia rickettii; bệnh sốt Q và bệnh do Rickettsia akari; bệnh sốt vẹt do Chlamydia psittaci; các bệnh Nicolas – Favre, viêm kết mạc hạt vùi, viêm niệu đạo không đặc hiệu và viêm cổ tử cung do Chlamydia trachomatis; viêm phổi doChlamydia pneumoniae.

Xem thêm...

125.000 VND

Dermovate 15 g

Kem DERMOVATE 15G điều trị viêm da dai dẳng khó chữa, vẩy nến (trừ dạng mảng lan rộng), liken phẳng, lupus ban đỏ hình dĩa & các bệnh da khác không đáp ứng thỏa đáng với các steroid hiệu lực thấp hơn.
Ngoài ra Bác sĩ còn chị định trong da liểu điều trị Ngứa, ghẻ, chấy rận..

Xem thêm...

300.000 VND

SERETIDE 50/500MCG H/60 liều hít

Bột hít SERETIDE 50/500MCG điều trị thường xuyên bệnh tắc nghẽn đường hô hấp có hồi phục (ROAD) bao gồm hen ở trẻ em & người lớn. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) bao gồm viêm phế quản mạn & khí phế thủng.
Thành phần thuốc: salmeterol xinafoate, fluticasone propionate.

Xem thêm...

460.000 VND

VENTOLIN INHALER 100MCG/1 liều xịt H/1 ống 200 liều

BÌNH XỊT ĐỊNH LIỀU VENTOLIN 100MCG làm giãn phế quản trong hen, viêm phế quản mạn tính và khí phế thũng. Ngừa cơn hen do gắng sức hoặc tiếp xúc dị nguyên.
Thành phần thuốc:  salbutamol sulfate

Xem thêm...

198.000 VND

SERETIDE EVOHALER DC 25/50MCG 120 LIỀU XỊT

SERETIDE 25/50MCG điều trị thường xuyên bệnh tắc nghẽn đường hô hấp có hồi phục (ROAD) bao gồm hen ở trẻ em & người lớn. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) bao gồm viêm phế quản mạn & khí phế thủng.
Thành phần thuốc: salmeterol xinafoate, fluticasone propionate

Xem thêm...

340.000 VND

SERETIDE 25/50MCG

Thuốc xịt mũi SERETIDE 25/50MCG điều trị thường xuyên bệnh tắc nghẽn đường hô hấp có hồi phục (ROAD) bao gồm hen ở trẻ em & người lớn. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) bao gồm viêm phế quản mạn & khí phế thủng.
Thành phần thuốc: salmeterol xinafoate, fluticasone propionate

Xem thêm...

290.000 VND

FLIXOTIDE 125MCG Evohaler 120 Liều xịt

FLIXOTIDE 125MCG xịt điều trị dự phòng trong thuoc: Hen phế quản nhẹ, hen phế quản vừa, hen phế quản nặng.
Thành phần thuốc: fluticasone propionate.

Xem thêm...

187.000 VND

AUGMENTIN 500MG/125MG

Chỉ định thuốc: 
- Viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phế quản cấp & mãn, viêm phổi, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận. 
- Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương, viêm tủy xương. Áp xe ổ răng. Nhiễm khuẩn sản phụ khoa, ổ bụng.

Xem thêm...

208.000 VND

Xem dạng: