- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
METFORMIN GSK 850MG
METFORMIN GSK 850MG giảm biến chứng đái tháo đường không phụ thuộc insulin (týp 2), đặc biệt ở người thừa cân, khi trị liệu đầu tay bằng chế độ ăn và vận động thể lực đơn thuần không kiểm soát được đường huyết thỏa đáng.
175.000 VND
477.000 VND
NOOTROPYL 800MG (Piracetam 800 mg) H/45 viên
NOOTROPYL 800MG điều trị triệu chứng suy giảm chức năng nhận thức, suy giảm chức năng thần kinh giác quan mạn tính ở người già (không bao gồm Alzheimer & các sa sút trí tuệ khác), nhức đầu, chóng mặt, loạn năng đọc
Thành phần thuoc: Piracetam 800 mg
290.000 VND
MELOXICAM GSK 7.5MG
MELOXICAM GSK 7.5MG điều trị viêm xương khớp, viêm cột sống dính khớp và các viêm khớp dạng thấp.
52.000 VND
DUPHALAC 15ML H/20 gói
DUPHALAC 15ML điều trị táo bón, phòng, trị tiền hôn mê gan và hôn mê gan
156.000 VND
DUPHALAC 200ML
HẾT HÀNG
DUPHALAC 200ML điều trị táo bón, điều hòa nhu động sinh lý của đại tràng, điều trị và phòng ngừa hôn mê gan hay tiền hôn mê gan.
265.000 VND
ZENTEL 200MG H/2 viên
ZENTEL 200MG điều trị nhiễm giun tròn, giun đũa, giun kim, giun móc, giun tóc, giun lươn, sán dải, sán lá gan nhỏ, bệnh sán Opisthorchis gan. Bệnh ấu trùng di chuyển & Giarda ở trẻ em.
142.000 VND
ZINACEF 750MG
Thuốc bột pha tiêm ZINACEF 750MG điều trị nhiễm trùng hô hấp, tai mũi họng, đường niệu-sinh dục, da & mô mềm, xương & khớp, nhiễm lậu cầu, nhiễm trùng huyết, viêm màng não, phòng ngừa nhiễm trùng trong phẫu thuật vùng bụng, vùng chậu, chỉnh hình, tim, phổi, thực quản & mạch máu.
120.000 VND
CALCIUM SANDOZ 500MG ( tên mới: CALSOURCE)
Viên sủi CALCIUM SANDOZ 500MG chỉ định thiếu Ca do nhu cầu phát triển (sinh trưởng, thai kỳ, cho con bú). Điều trị phụ thêm sự mất Ca xương ở người lớn tuổi, sau mãn kinh, dùng corticoid, giai đoạn phục hồi vận động sau thời gian bất động kéo dài.
186.000 VND
AVAMYS 27.5MCG H/30 LIỀU XỊT MŨI
Thuốc xịt mũi Avamys 30 liều
Từ 2 đến 11 tuổi thuoc: Điều trị các triệu chứng ở mũi của cả viêm mũi dị ứng theo mùa và viêm mũi dị ứng quanh năm.
Từ 12 tuổi trở lên và người lớn: Điều trị các triệu chứng ở mũi (chảy nước mũi, xung huyết mũi, ngứa mũi, hắt hơi) của viêm mũi dị ứng quanh năm.
Điều trị các triệu chứng ở mũi và ở mắt (ngứa/ cảm giác rát bỏng mắt, chảy nước mắt và đỏ mắt) của viêm mũi dị ứng theo mùa.
241.000 VND
SERETIDE 25/125MCG
Thuốc xịt mũi SERETIDE 25/125MCG điều trị thường xuyên bệnh tắc nghẽn đường hô hấp có hồi phục (ROAD) bao gồm hen ở trẻ em & người lớn. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) bao gồm viêm phế quản mạn & khí phế thủng.
340.000 VND
AVAMYS 27.5MCG 60 LIỀU
Chỉ định thuốc:
Từ 2 đến 11 tuổi: Điều trị các triệu chứng ở mũi của cả viêm mũi dị ứng theo mùa và viêm mũi dị ứng quanh năm.
Từ 12 tuổi trở lên và người lớn: Điều trị các triệu chứng ở mũi (chảy nước mũi, xung huyết mũi, ngứa mũi, hắt hơi) của viêm mũi dị ứng quanh năm.
Điều trị các triệu chứng ở mũi và ở mắt (ngứa/ cảm giác rát bỏng mắt, chảy nước mắt và đỏ mắt) của viêm mũi dị ứng theo mùa.
264.000 VND
AUGMENTIN 500/62.5 Sac 500 mg H/12 gói
- Viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phế quản cấp & mãn, viêm phổi, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận.
- Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương, viêm tủy xương. Áp xe ổ răng. Nhiễm khuẩn sản phụ khoa, ổ bụng.
263.000 VND
FLIXOTIDE 125MCG
FLIXOTIDE 125MCG xịt điều trị dự phòng trong thuoc: Hen phế quản nhẹ, hen phế quản vừa, hen phế quản nặng.
177.000 VND
SERETIDE 50/250MCG H/60 liều hít
Thuốc hít mũi SERETIDE 50/250MCG điều trị thường xuyên bệnh tắc nghẽn đường hô hấp có hồi phục (ROAD) bao gồm hen ở trẻ em & người lớn. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) bao gồm viêm phế quản mạn & khí phế thủng.
369.000 VND