- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Pradaxa 150mg H/30 viên ( Thuốc ngừa thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch)
Pradaxa 150mg hộp 30 viên
Thành phần: Dabigatran 150mg
Phòng tai biến thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch (TTHKTM) sau phẫu thuật thay thế khớp gối.
Phòng TTHKTM sau phẫu thuật thay khớp háng.
Phòng ngừa đột quỵ, thuyên tắc hệ thống và giảm tử vong do nguyên nhân mạch máu ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh van tim.
1.163.000 VND
Trajenta Duo 2.5mg/500mg hộp 30 viên
Trajenta Duo 2.5mg/500mg hộp 30 viên
Thành phần: Linagliptin 2.5mg, Metformin 500mg
TRAJENTA DUO được chỉ định điều trị bổ sung cho chế độ ăn phù hợp và vận động nhằm cải thiện kiểm soát đường huyết ở những bệnh nhân trưởng thành đái tháo đường typ 2 nên được điều trị đồng thời với linagliptin và metformin, bệnh nhân chưa được kiểm soát đường huyết thích hợp với metformin đơn trị liệu hoặc bệnh nhân đang được kiểm soát đường huyết tốt khi điều trị đồng thời với linagliptin và metformin riêng rẽ.
TRAJENTA DUO được chỉ định phối hợp với một sulphonylurea (tức là phác đồ điều trị 3 thuốc) cùng với chế độ ăn phù hợp và vận động ở bệnh nhân chưa được kiểm soát đường huyết tốt với liều metformin và một sulphonylurea ở mức tối đa có thể dung nạp được.
400.000 VND
Trajenta 5mg hộp 30 viên ( Thuốc trị tiểu đường )
Trajenta 5mg hộp 30 viên
được chỉ định điều trị đái tháo đường typ 2 (T2DM) ở bệnh nhân trưởng thành nhằm cải thiện kiểm soát đường huyết:
Đơn trị liệu: bệnh nhân chưa được kiểm soát đường huyết tốt bằng chế độ ăn và vận động và bệnh nhân không phù hợp điều trị với metformin do không dung nạp hoặc có chống chỉ định do suy thận.
Trị liệu phối hợp:
- phối hợp với metformin khi chế độ ăn và vận động cùng với metformin đơn trị liệu không kiểm soát tốt đường huyết;
- phối hợp với pioglitazone hoặc sulfonylurea khi phác đồ đơn trị liệu không kiểm soát tốt đường huyết;
- phối hợp với metformin + sulfonylurea (phác đồ điều trị ba thuốc) khi phác đồ hai thuốc không kiểm soát tốt đường huyết.
- phối hợp với insulin dùng cùng hoặc không cùng với metformin, khi phác đồ có insulin này kết hợp với chế độ ăn và vận động không kiểm soát tốt đường huyết.
TRAJENTA không được chỉ định cho bệnh nhân đái tháo đường typ 1 hay bệnh nhân đái tháo đường có nhiễm toan xê tôn.
Thành phần hoạt chất:
1 viên nén : linagliptin 5 mg
662.000 VND
Trajenta Duo 2.5mg/850mg hộp 30 viên ( Thuốc trị tiêu đường)
Trajenta Duo 2.5mg/850mg hộp 30 viên
Hoạt chất: Linagliptin 2,5mg và Metformin 500mg, 850mg hoặc 1000mg
397.000 VND
Jardiance Duo 12.5mg/1000mg H/30 viên ( thuốc trị tiểu đường)
Jardiance Duo 12.5mg/1000mg hộp 30 viên
Thành phần hoạt chất
1 viên nén bao phim chứa:
D-Glucitol, 1,5-anhydro-1-C-[4-chloro-3-[[4-[[(3S)-tetrahydro-3-furanyl]oxy]phenyl]methyl]phenyl]-, (1S) (= empagliflozin) 5mg hoặc 12,5 mg và N,N-dimethylimidodicarbonimidic diamide hydrochloride (= metformin hydrochloride) 500 mg, 850 mg hoặc 1000 mg
Thành phần tá dược:
Cho mọi hàm lượng: Tinh bột ngô (Maize starch), Copovidone, Silica, colloidal khan, Magnesi stearat.
Hàm lượng 12,5mg/1000mg: Opadry Purple (02B200006).
Công dụng (Chỉ định)
Kiểm soát đường huyết:
JARDIANCE DUO được chỉ định phối hợp với chế độ ăn và luyện tập để cải thiện việc kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân người lợn bị đái tháo đường typ 2
- khi phù hợp điều trị bằng empaqliflozin va metformin
- không kiểm soát tốt khi điều trị bằng metformin hoặc empagliflozin đơn độc
- không kiểm soát tốt khi điều trị bằng metformin hoặc empagliflozin kết hợp với các thuốc hạ đường huyết khác bao gồm cả insulin (xem mục Các thử nghiệm lâm sàng)
- đã được điều trị đồng thời bằng empagliflozin và metformin dưới dạng viên nén riêng biệt.
Empagliflozin được chỉ định làm giảm nguy cơ tử vong tim mạch ở bệnh nhân trưởng thành đái tháo đường typ 2 và có sẵn bệnh lý tim mạch. Tuy nhiên, hiệu quả của JARDIANCE DUO trong làm giảm nguy cơ tử vong tim mạch ở bệnh nhân trưởng thành đái tháo đường typ 2 và có sẵn bệnh lý tim mạch chưa được chứng minh.
590.000 VND
Toujeo SoloStar Bút tiêm tiểu đường ( insulin glargine 300units / mL)
Toujeo SoloStar (insulin glargine 300units / mL)
Giá trên là giá lẻ từng bút.
Mua 2 bút được kèm thêm 2 đầu kim.
Mua Nguyên hộp /5 bút đang có chương trình ưu đãi giá.
652.000 VND
Telfast HD 180mg H/30 viên
Telfast HD 180mg
Qui cách đóng gói: Hộp 1 vỉ, mỗi vỉ 10 viên.
Thành phần: Fexofenadin 180mg
Viêm mũi dị ứng: Telfast HD 180mg được chỉ định để điều trị viêm mũi dị ứng theo mùa ở người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên.
Mày đay vô căn mạn tính: Telfast HD 180mg được chỉ định để điều trị các biểu hiện ngoài da không biến chứng của mày đay vô căn mạn tính ở người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên. Thuốc làm giảm ngứa và số lượng dát mày đay một cách đáng kể.
356.000 VND
Thuốc trị suy thượng thận Hydrocortisone10mg H/25 viên
Thuốc trị suy thượng thận Hydrocortisone Roussel 10mg hộp 25 viên
Thuốc được chỉ định như điều trị thay thế trong những trường hợp suy thượng thận (giảm hoặc ngưng bài tiết các nội tiết tố do tuyến thượng thận tiết ra).
290.000 VND
Paroxetine 20 mg H/28 viên
Paroxetine
Thuốc Paroxetine được dùng để chữa trị trầm cảm, các rối loạn lo âu, hoảng sợ, rối loạn tiền kinh nguyệt, rối loạn ám ảnh cưỡng chế, mắc hội chứng loạn thần kinh ám ảnh… Để việc điều trị bằng Paroxetine diễn ra được an toàn, bệnh nhân cần phải nắm rõ các thông tin của thuốc và sử dụng đúng theo sự chỉ định của bác sĩ.
Xuất xứ: Pháp
560.000 VND
505.000 VND
Ercefuryl 200 mg H/28 viên
Hết hàng
Ercefuryl 200 mg H/28 viên
Đóng gói:Hộp 2 vỉ x 14 viên
Thành phần:
Nifuroxazide
Sản phẩm tương tự: Entero caps
105.000 VND
Paracetamol winThrop 500mg H/100 v
Paracetamol winThrop 500mg
Thành phần:
Acetaminophen 500 mg
98.000 VND
2.250.000 VND
ROVAMYCINE 3MIU H/10 v
ROVAMYCINE 3MIU
Các bệnh nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm thuoc:
- Viêm họng.
- Viêm xoang cấp.
- Bội nhiễm viêm phế quản cấp.
- Cơn kịch phát viêm phế quản mãn.
- Viêm phổi cộng đồng ở những người :
- không có yếu tố nguy cơ,
- không có dấu hiệu lâm sàng nặng,
- thiếu những yếu tố lâm sàng gợi đến nguyên nhân do pneumocoques.
Trong trường hợp nghi ngờ viêm phổi không điển hình, macrolides được chỉ định trong bất cứ trường hợp bệnh nặng nhẹ hoặc cơ địa nào.
- Nhiễm trùng da lành tính : chốc lở, chốc lở hóa của bệnh da, chốc loét, nhiễm trùng da - dưới da (đặc biệt viêm quầng), bệnh nấm...
157.000 VND
ROVAMYCINE 1.5 MIU H/16 v
ROVAMYCINE 1.5 MIU
viêm họng, viêm xoang cấp, bội nhiễm viêm phế quản cấp, cơn kịch phát viêm phế quản mãn.
THÀNH PHẦN cho 1 viên Spiramycine 1,5 MUI
127.000 VND