Thuốc

Xem dạng:

BROMHEXIN 4 MG

Thuốc BROMHEXIN 4 MG làm tan đàm trong viêm khí phế quản, viêm phế quản mạn tính, các bệnh phế quản phổi mạn tính, gia tăng độ tập trung kháng sinh khi phối hợp với kháng sinh trong cơn viêm phế quản cấp.
CÔNG THỨC thuốc: bromhexin hcl 4mg

Xem thêm...

46.000 VND

HAPACOL 150 mg H/24 gói 1,5g

Thuốc Hapacol 150 cảm sốt, nghẹt mũi, sổ mũi, chảy nước mũi, viêm mũi, viêm màng nhầy xuất tiết, viêm xoang, đau nhức chưng đau đầu, đau cơ bắp, xương khớp do cảm cúm hoặc do dị ứng với thời tiết.
Dị ứng, mề đay, mẩn ngứa, viêm da tiếp xúc hay viêm mũi vận mạch do histamin.
Các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp trên có biểu hiện sốt, nhức đầu, sổ mũi, ớn lạnh

CÔNG THỨC thuốc: cồn bọ mắm 1,2g, cao lỏng núc nác 1,2g, siro viễn chí 6g, siro vỏ quít 18g, siro an tức hương 12g, siro húng chanh .25,5g, eucalypto l0,12g, natri benzoat 1,8g, tá dược vừa đủ 60ml
(Cremophor RH40, tinh dầu lựu, đường sunett, nước tinh khiết).

Xem thêm...

93.000 VND

ACEMOL

Hạ sốt và giảm đau.

Dùng trong các trường hợp thuốc: cảm cúm, sốt, đau nhức.

Xem thêm...

9.000 VND

SERVIFLOX 500MG H/30 v

SERVIFLOX 500MG điều trị nhiễm khuẩn thuoc: hô hấp, TMH, tiết niệu sinh dục, tiêu hóa, mắt, đường mật, khoang bụng, xương & khớp, da & mô mềm, máu.

Xem thêm...

298.000 VND

CURAM 250MG/5ML Susp H/1 Lọ

CURAM 250MG/5ML điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.

Xem thêm...

128.000 VND

CURAM QUICK 1000MG H/14 v

CURAM QUICK 1000MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp trên & dưới. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn răng miệng. Nhiễm khuẩn xương khớp, vùng bụng hoặc bội nhiễm ổ bụng hậu phẫu. Nhiễm khuẩn tiết niệu, phụ khoa-lậu, hạ cam. Viêm đường mật, túi mật.

Xem thêm...

298.000 VND

CURAM QUICK 625MG H/14 viên

CURAM QUICK 625MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp trên & dưới. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn răng miệng. Nhiễm khuẩn xương khớp, vùng bụng hoặc bội nhiễm ổ bụng hậu phẫu. Nhiễm khuẩn tiết niệu, phụ khoa-lậu, hạ cam. Viêm đường mật, túi mật.

Xem thêm...

231.000 VND

CURAM 1000MG H/10 viên

CURAM 1000MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.

Xem thêm...

333.000 VND

CURAM 625MG H/20V

CURAM 625MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.

Xem thêm...

238.000 VND

INVANZ Inj 1G H/1 lo

INVANZ 1G điều trị nhiễm khuẩn ổ bụng có biến chứng. Nhiễm khuẩn da và tổ chức da có biến chứng, bao gồm nhiễm khuẩn chi dưới và bàn chân do đái tháo đường. Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng bao gồm viêm thận-bể thận. Nhiễm khuẩn vùng chậu cấp, bao gồm viêm nội mạc-cơ tử cung sau sinh, nạo thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn phụ khoa sau mổ. Nhiễm khuẩn huyết. Dự phòng nhiễm trùng tại chỗ phẫu thuật đại trực tràng theo chương trình ở người lớn.

Xem thêm...

650.000 VND

COLPOSEPTINE

COLPOSEPTINE trị huyết trắng do tất cả các nguyên nhân khác nhau trừ huyết trắng do lậu.

Xem thêm...

260.000 VND

KLAMENTIN 1000 H/14 viên

Điều trị ngắn hạn các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới, đường tiết niệu sinh dục, da và mô mềm, xương và khớp và các nhiễm khuẩn khác như sẩy thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn sản khoa, nhiễm khuẩn ổ bụng.
Klamentin có tính diệt khuẩn đối với nhiều loại vi khuẩn kể cả các dòng tiết beta -lactamase đề kháng với Ampicilin và Amoxicilin.
Thành phần: Acid clavulanic 125 mg và Amoxicilin 875 mg

Xem thêm...

128.000 VND

KLAMENTIN 625

Điều trị ngắn hạn các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới, đường tiết niệu sinh dục, da và mô mềm, xương và khớp và các nhiễm khuẩn khác như sẩy thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn sản khoa, nhiễm khuẩn ổ bụng.

Klamentin có tính diệt khuẩn đối với nhiều loại vi khuẩn kể cả các dòng tiết beta -lactamase đề kháng với Ampicilin và Amoxicilin.

Xem thêm...

97.000 VND

KLAMENTIN 250

Điều trị ngắn hạn các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới, đường tiết niệu sinh dục, da và mô mềm, xương và khớp và các nhiễm khuẩn khác như sẩy thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn sản khoa, nhiễm khuẩn ổ bụng.

Klamentin có tính diệt khuẩn đối với nhiều loại vi khuẩn kể cả các dòng tiết beta -lactamase đề kháng với Ampicilin và Amoxicilin.

Xem thêm...

120.000 VND

ATICEF 500

Thuốc Aticef 500 viêm amiđan, viêm họng, viêm tai giữa, viêm mũi - xoang, viêm thanh quản, viêm phế quản - phổi, viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp có mủ, cơn cấp của viêm phế quản mãn, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm phổi cấp tính.

Xem thêm...

45.000 VND

Xem dạng: